Bản dịch của từ Cotton on trong tiếng Việt

Cotton on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cotton on (Verb)

kˈɑtən ˈɑn
kˈɑtən ˈɑn
01

Bắt đầu hiểu hoặc nhận ra điều gì đó.

To begin to understand or realize something.

Ví dụ

Many people cotton on to social issues during community events like fairs.

Nhiều người nhận ra các vấn đề xã hội trong các sự kiện cộng đồng như hội chợ.

She didn't cotton on to the importance of volunteering until last year.

Cô ấy đã không nhận ra tầm quan trọng của việc tình nguyện cho đến năm ngoái.

Did you cotton on to the changes in our social policies recently?

Bạn có nhận ra những thay đổi trong chính sách xã hội của chúng ta gần đây không?

Many people cotton on to social issues through community workshops.

Nhiều người nhận ra các vấn đề xã hội qua các buổi hội thảo cộng đồng.

She didn't cotton on to the importance of volunteering at first.

Cô ấy không nhận ra tầm quan trọng của việc tình nguyện ngay từ đầu.

02

Để quen thuộc với điều gì đó.

To catch on; to become familiar with something.

Ví dụ

Many students cotton on to social issues through community service projects.

Nhiều sinh viên hiểu biết về các vấn đề xã hội qua dự án phục vụ cộng đồng.

Students do not cotton on to social norms without proper guidance.

Sinh viên không hiểu các chuẩn mực xã hội nếu không có hướng dẫn thích hợp.

Do you think people cotton on to social changes quickly?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nhanh chóng nhận ra những thay đổi xã hội không?

Many people cotton on to social media trends quickly nowadays.

Nhiều người nhanh chóng nắm bắt xu hướng truyền thông xã hội hiện nay.

She did not cotton on to the joke during the conversation.

Cô ấy không hiểu được câu đùa trong cuộc trò chuyện.

03

Phát triển một sở thích cho điều gì đó.

To develop a preference for something.

Ví dụ

Many students cotton on to social media trends quickly.

Nhiều sinh viên nhanh chóng hiểu các xu hướng truyền thông xã hội.

She didn't cotton on to the importance of networking.

Cô ấy không nhận ra tầm quan trọng của việc kết nối.

Did you cotton on to the new social activities?

Bạn đã hiểu các hoạt động xã hội mới chưa?

Many teenagers cotton on to social media trends quickly.

Nhiều thanh thiếu niên nhanh chóng nắm bắt xu hướng mạng xã hội.

Older adults do not cotton on to social changes easily.

Người lớn tuổi không dễ dàng nắm bắt những thay đổi xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cotton on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] This scarf is red and black with a chequered pattern and is made of 80% and 20% polyester [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Overall, the demand for polyester, and cellulosic textiles rose over the period shown, while the opposite was true for wool [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] From 1980 to 1995, the demand for polyester also witnessed a steady increase, yet more significant than from around 5 to 20 million tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In 1980, the demand was more than 10 million tons, making it the most popular fabric, and had increased steadily to nearly 30 million tons by 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Cotton on

Không có idiom phù hợp