Bản dịch của từ Cotton on trong tiếng Việt
Cotton on

Cotton on (Verb)
Bắt đầu hiểu hoặc nhận ra điều gì đó.
To begin to understand or realize something.
Many people cotton on to social issues during community events like fairs.
Nhiều người nhận ra các vấn đề xã hội trong các sự kiện cộng đồng như hội chợ.
She didn't cotton on to the importance of volunteering until last year.
Cô ấy đã không nhận ra tầm quan trọng của việc tình nguyện cho đến năm ngoái.
Did you cotton on to the changes in our social policies recently?
Bạn có nhận ra những thay đổi trong chính sách xã hội của chúng ta gần đây không?
Many people cotton on to social issues through community workshops.
Nhiều người nhận ra các vấn đề xã hội qua các buổi hội thảo cộng đồng.
She didn't cotton on to the importance of volunteering at first.
Cô ấy không nhận ra tầm quan trọng của việc tình nguyện ngay từ đầu.
Many students cotton on to social issues through community service projects.
Nhiều sinh viên hiểu biết về các vấn đề xã hội qua dự án phục vụ cộng đồng.
Students do not cotton on to social norms without proper guidance.
Sinh viên không hiểu các chuẩn mực xã hội nếu không có hướng dẫn thích hợp.
Do you think people cotton on to social changes quickly?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nhanh chóng nhận ra những thay đổi xã hội không?
Many people cotton on to social media trends quickly nowadays.
Nhiều người nhanh chóng nắm bắt xu hướng truyền thông xã hội hiện nay.
She did not cotton on to the joke during the conversation.
Cô ấy không hiểu được câu đùa trong cuộc trò chuyện.
Phát triển một sở thích cho điều gì đó.
To develop a preference for something.
Many students cotton on to social media trends quickly.
Nhiều sinh viên nhanh chóng hiểu các xu hướng truyền thông xã hội.
She didn't cotton on to the importance of networking.
Cô ấy không nhận ra tầm quan trọng của việc kết nối.
Did you cotton on to the new social activities?
Bạn đã hiểu các hoạt động xã hội mới chưa?
Many teenagers cotton on to social media trends quickly.
Nhiều thanh thiếu niên nhanh chóng nắm bắt xu hướng mạng xã hội.
Older adults do not cotton on to social changes easily.
Người lớn tuổi không dễ dàng nắm bắt những thay đổi xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



