Bản dịch của từ Counteraccusation trong tiếng Việt
Counteraccusation
Counteraccusation (Noun)
The politician made a counteraccusation against his opponent during the debate.
Nhà chính trị đã đưa ra một cáo buộc ngược lại đối thủ trong cuộc tranh luận.
Many people did not believe the counteraccusation was valid or true.
Nhiều người không tin rằng cáo buộc ngược lại là hợp lệ hoặc đúng.
Did the counteraccusation change public opinion about the politician's actions?
Cáo buộc ngược lại có làm thay đổi ý kiến công chúng về hành động của nhà chính trị không?
Counteraccusation (Noun Countable)
The politician made a counteraccusation against his opponent during the debate.
Nhà chính trị đã đưa ra một cáo buộc ngược lại đối thủ trong cuộc tranh luận.
Many people do not believe her counteraccusation is valid or truthful.
Nhiều người không tin rằng cáo buộc ngược lại của cô ấy là hợp lệ hoặc đúng sự thật.
What was the counteraccusation made by the defendant in the trial?
Cáo buộc ngược lại của bị cáo trong phiên tòa là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp