Bản dịch của từ Counteraccusation trong tiếng Việt

Counteraccusation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counteraccusation (Noun)

kaʊntəɹækjʊzˈeɪʃn
kaʊntəɹækjʊzˈeɪʃn
01

Một tuyên bố buộc tội ai đó về một cái gì đó.

A statement accusing someone of something.

Ví dụ

The politician made a counteraccusation against his opponent during the debate.

Nhà chính trị đã đưa ra một cáo buộc ngược lại đối thủ trong cuộc tranh luận.

Many people did not believe the counteraccusation was valid or true.

Nhiều người không tin rằng cáo buộc ngược lại là hợp lệ hoặc đúng.

Did the counteraccusation change public opinion about the politician's actions?

Cáo buộc ngược lại có làm thay đổi ý kiến công chúng về hành động của nhà chính trị không?

Counteraccusation (Noun Countable)

kaʊntəɹækjʊzˈeɪʃn
kaʊntəɹækjʊzˈeɪʃn
01

Một lời buộc tội chính thức hoặc yêu cầu bồi thường đối với người đã buộc tội người khác.

A formal charge or claim against someone who has accused somebody else.

Ví dụ

The politician made a counteraccusation against his opponent during the debate.

Nhà chính trị đã đưa ra một cáo buộc ngược lại đối thủ trong cuộc tranh luận.

Many people do not believe her counteraccusation is valid or truthful.

Nhiều người không tin rằng cáo buộc ngược lại của cô ấy là hợp lệ hoặc đúng sự thật.

What was the counteraccusation made by the defendant in the trial?

Cáo buộc ngược lại của bị cáo trong phiên tòa là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counteraccusation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counteraccusation

Không có idiom phù hợp