Bản dịch của từ Counterfoil trong tiếng Việt

Counterfoil

Noun [U/C]

Counterfoil (Noun)

01

Một phần của séc, vé số, v.v. mà bạn lưu giữ làm hồ sơ khi phần còn lại đã được thanh toán hoặc sử dụng.

A part of a cheque lottery ticket etc that you keep as a record when the rest of it has been paid or used.

Ví dụ

She tore off the counterfoil of the lottery ticket.

Cô ấy đã rách mảnh giữ lại của vé số.

The counterfoil of the cheque had important payment details.

Mảnh giữ lại của séc có thông tin thanh toán quan trọng.

He collected all the counterfoils to track his expenses.

Anh ấy thu thập tất cả các mảnh giữ lại để theo dõi chi phí của mình.

She tore off the counterfoil of the lottery ticket.

Cô ấy đã xé bỏ phần giữ lại của vé số.

He kept the counterfoil of the cheque for his records.

Anh ấy đã giữ phần giữ lại của séc cho hồ sơ của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counterfoil

Không có idiom phù hợp