Bản dịch của từ Crate trong tiếng Việt

Crate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crate (Noun)

kɹˈeɪt
kɹˈeɪt
01

Một chiếc xe cũ kỹ và xuống cấp.

An old and dilapidated vehicle.

Ví dụ

The homeless man lived in a crate on the sidewalk.

Người đàn ông vô gia cư sống trong một chiếc thùng trên vỉa hè.

The charity organization provided crates for shelter to the needy.

Tổ chức từ thiện cung cấp các chiếc thùng để che chở cho người nghèo.

The children played pretend spaceship using an old crate in the park.

Các em nhỏ chơi tàu vũ trụ giả bằng một chiếc thùng cũ ở công viên.

02

Thùng gỗ có thanh gỗ dùng để vận chuyển hàng hóa.

A slatted wooden case used for transporting goods.

Ví dụ

The workers loaded the crates onto the truck for delivery.

Các công nhân đã tải những thùng gỗ lên xe tải để giao hàng.

The market received a shipment of new crates for the fruits.

Chợ nhận được một lô hàng thùng mới cho các loại trái cây.

She bought a vintage crate to use as a decorative storage box.

Cô ấy đã mua một chiếc thùng gỗ cổ điển để sử dụng làm hộp đựng trang trí.

Dạng danh từ của Crate (Noun)

SingularPlural

Crate

Crates

Kết hợp từ của Crate (Noun)

CollocationVí dụ

Orange crate

Thùng cam

The volunteers delivered an orange crate to the community center yesterday.

Các tình nguyện viên đã chuyển một thùng cam đến trung tâm cộng đồng hôm qua.

Shipping crate

Thùng vận chuyển

The shipping crate arrived on tuesday for the community event.

Thùng hàng đã đến vào thứ ba cho sự kiện cộng đồng.

Beer crate

Thùng bia

We bought a beer crate for the party last saturday.

Chúng tôi đã mua một thùng bia cho bữa tiệc thứ bảy tuần trước.

Plastic crate

Thùng nhựa

Many families use plastic crates for organizing food donations in shelters.

Nhiều gia đình sử dụng thùng nhựa để tổ chức thực phẩm quyên góp trong nơi trú ẩn.

Milk crate

Thùng đựng sữa

The community used a milk crate for the food drive last month.

Cộng đồng đã sử dụng một thùng sữa cho buổi quyên góp thực phẩm tháng trước.

Crate (Verb)

kɹˈeɪt
kɹˈeɪt
01

Đóng gói (thứ gì đó) vào thùng để vận chuyển.

Pack something in a crate for transportation.

Ví dụ

They crate donations for the charity event.

Họ đóng gói quà tặng trong thùng gỗ cho sự kiện từ thiện.

Volunteers crate food supplies for the homeless shelter.

Tình nguyện viên đóng gói nguồn cung thực phẩm cho trại cứu trợ người vô gia cư.

The organization crates clothes for disaster relief efforts.

Tổ chức đóng gói quần áo cho các nỗ lực cứu trợ thảm họa.

Dạng động từ của Crate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] In contrast, the largest pineapples are simply coated in wax and placed in before being shipped abroad [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Crate

Không có idiom phù hợp