Bản dịch của từ Creep in trong tiếng Việt

Creep in

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creep in (Verb)

kɹˈip ɨn
kɹˈip ɨn
01

Di chuyển chậm rãi và cẩn thận, đặc biệt là để không bị chú ý.

To move slowly and carefully, especially in order to avoid being noticed.

Ví dụ

She will creep in during the meeting to avoid interruption.

Cô ấy sẽ lén lút vào trong cuộc họp để không bị gián đoạn.

They did not creep in quietly at the party last night.

Họ đã không lén lút vào yên tĩnh tại bữa tiệc tối qua.

Did you see him creep in while everyone was talking?

Bạn có thấy anh ấy lén lút vào khi mọi người đang nói chuyện không?

02

Để xảy ra hoặc trở nên rõ ràng dần dần; để có được ảnh hưởng mà không bị chú ý.

To occur or become apparent gradually; to gain influence unnoticeably.

Ví dụ

Social media can creep in and change our daily interactions subtly.

Mạng xã hội có thể len lỏi và thay đổi những tương tác hàng ngày.

Negative influences do not creep in overnight; they take time to develop.

Ảnh hưởng tiêu cực không thể len lỏi ngay lập tức; chúng cần thời gian để phát triển.

Can social norms creep in without us noticing their impact?

Liệu các chuẩn mực xã hội có thể len lỏi mà chúng ta không nhận ra tác động của chúng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/creep in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Creep in

Không có idiom phù hợp