Bản dịch của từ Creep over trong tiếng Việt
Creep over

Creep over (Verb)
People often creep over to hear gossip during social gatherings.
Mọi người thường lén lút đến nghe chuyện phiếm trong các buổi tụ tập.
They do not creep over when discussing sensitive topics at parties.
Họ không lén lút đến khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm tại tiệc.
Do you see how they creep over to listen to secrets?
Bạn có thấy họ lén lút đến nghe bí mật không?
Tác động dần dần và âm thầm đến ai đó hoặc cái gì đó.
To gradually and stealthily affect someone or something.
Social media can creep over our daily lives without us noticing.
Mạng xã hội có thể len lỏi vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta mà không nhận ra.
Social anxiety does not creep over everyone; some feel comfortable.
Lo âu xã hội không len lỏi vào mọi người; một số cảm thấy thoải mái.
Does social pressure creep over young people in high schools today?
Áp lực xã hội có len lỏi vào giới trẻ trong các trường trung học hôm nay không?
Fear can creep over people during social gatherings like parties.
Nỗi sợ có thể lặng lẽ lan tỏa trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Happiness does not creep over everyone at social events.
Hạnh phúc không lặng lẽ lan tỏa đến mọi người trong các sự kiện xã hội.
Can anxiety creep over you when meeting new people?
Liệu nỗi lo âu có thể lặng lẽ lan tỏa khi gặp gỡ người mới?