Bản dịch của từ Cricking trong tiếng Việt

Cricking

Noun [U/C] Verb

Cricking (Noun)

kɹˈɪkɨŋ
kɹˈɪkɨŋ
01

Hành động tạo ra âm thanh gãy mạnh lặp đi lặp lại.

The action of making a repeated sharp snapping sound.

Ví dụ

The cricking of the old chair disturbed the meeting's focus.

Âm thanh kêu của cái ghế cũ đã làm xao nhãng cuộc họp.

There was no cricking during the silent moments of the discussion.

Không có âm thanh nào trong những khoảnh khắc im lặng của cuộc thảo luận.

Did you hear the cricking sound from the wooden table?

Bạn có nghe thấy âm thanh kêu từ cái bàn gỗ không?

Cricking (Verb)

kɹˈɪkɨŋ
kɹˈɪkɨŋ
01

(của cổ hoặc khớp) phát ra âm thanh răng rắc đột ngột.

Of the neck or joints make a sudden cracking sound.

Ví dụ

I heard my friend's neck cricking during the yoga class yesterday.

Tôi nghe thấy cổ của bạn tôi kêu rắc trong lớp yoga hôm qua.

She doesn't like cricking her joints during social gatherings.

Cô ấy không thích kêu rắc khớp của mình trong các buổi gặp mặt xã hội.

Does your back often make a cricking sound when you stretch?

Lưng của bạn có thường kêu rắc khi bạn căng duỗi không?

Dạng động từ của Cricking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crick

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cricked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cricked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cricks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cricking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cricking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cricking

Không có idiom phù hợp