Bản dịch của từ Crisis management trong tiếng Việt

Crisis management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crisis management (Noun)

kɹˈaɪsəs mˈænədʒmənt
kɹˈaɪsəs mˈænədʒmənt
01

Lập kế hoạch và chuẩn bị để quản lý một tình huống khủng hoảng, đặc biệt là trong một tổ chức.

The planning and preparation for managing a crisis situation, particularly in an organization.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Quá trình quản lý một cuộc khủng hoảng khi nó diễn ra, bao gồm giao tiếp, ra quyết định và hành động được thực hiện để ứng phó.

The process of managing a crisis as it unfolds, including the communication, decision-making, and actions taken in response.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một lĩnh vực nghiên cứu tập trung vào cách các tổ chức có thể chuẩn bị và ứng phó hiệu quả với các tình huống khẩn cấp và khủng hoảng.

A field of study that focuses on how organizations can prepare for and respond to emergencies and crises effectively.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crisis management cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crisis management

Không có idiom phù hợp