Bản dịch của từ Croon trong tiếng Việt

Croon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Croon (Noun)

kɹˈun
kɹˈun
01

Giọng nói hoặc giọng điệu nhẹ nhàng, trầm lắng.

A soft low voice or tone.

Ví dụ

She sang a croon at the charity event last Saturday.

Cô ấy đã hát một bài croon tại sự kiện từ thiện thứ Bảy vừa qua.

They did not enjoy his croon during the social gathering.

Họ không thích giọng croon của anh ấy trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did you hear her croon at the community festival last year?

Bạn có nghe thấy giọng croon của cô ấy tại lễ hội cộng đồng năm ngoái không?

Croon (Verb)

kɹˈun
kɹˈun
01

Ngâm nga hoặc hát với giọng nhẹ nhàng, trầm lắng, đặc biệt là một cách tình cảm.

Hum or sing in a soft low voice especially in a sentimental manner.

Ví dụ

She loves to croon lullabies to her baby every night.

Cô ấy thích ngân nga những bài hát ru cho em bé mỗi đêm.

He does not croon at parties; he prefers to dance instead.

Anh ấy không ngân nga ở các bữa tiệc; anh ấy thích nhảy hơn.

Do you croon when you feel happy at social events?

Bạn có ngân nga khi cảm thấy vui ở các sự kiện xã hội không?

Dạng động từ của Croon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Croon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crooned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crooned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Croons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crooning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/croon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Croon

Không có idiom phù hợp