Bản dịch của từ Customary international law trong tiếng Việt

Customary international law

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Customary international law(Noun)

kˈʌstəmˌɛɹi ˌɪntɚnˈæʃənəl lˈɔ
kˈʌstəmˌɛɹi ˌɪntɚnˈæʃənəl lˈɔ
01

Một tập hợp các quy tắc và nguyên tắc phát sinh từ việc thực hành nhất quán và chung của các quốc gia, mà họ tuân theo vì cảm giác nghĩa vụ pháp lý.

A set of rules and principles that arise from the consistent and general practice of states, which they follow out of a sense of legal obligation.

Ví dụ
02

Các quy tắc pháp lý quốc tế có nguồn gốc từ phong tục và thực tiễn của các quốc gia, được chấp nhận là có tính ràng buộc về mặt pháp lý.

International legal norms that derive from the customs and practices of states, which are accepted as legally binding.

Ví dụ
03

Một trong những nguồn chính của luật quốc tế, bổ sung cho các hiệp ước và luật lệ.

One of the primary sources of international law, complementing treaties and legislation.

Ví dụ