Bản dịch của từ Customer gain trong tiếng Việt

Customer gain

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Customer gain (Noun)

kˈʌstəmɚ ɡˈeɪn
kˈʌstəmɚ ɡˈeɪn
01

Sự gia tăng số lượng khách hàng hoặc khách hàng mà một doanh nghiệp đạt được.

An increase in the number of customers or clients gained by a business.

Ví dụ

The restaurant experienced a customer gain after its new menu launch.

Nhà hàng đã có sự tăng trưởng khách hàng sau khi ra mắt thực đơn mới.

The local bookstore did not see a customer gain this month.

Cửa hàng sách địa phương đã không thấy sự tăng trưởng khách hàng tháng này.

Did the online store report a customer gain last quarter?

Cửa hàng trực tuyến có báo cáo sự tăng trưởng khách hàng trong quý trước không?

02

Doanh thu hoặc lợi nhuận thêm có được từ việc thu hút khách hàng mới.

The additional revenue or profit that results from acquiring new customers.

Ví dụ

The customer gain increased by 20% after our marketing campaign.

Lợi nhuận từ khách hàng tăng 20% sau chiến dịch tiếp thị của chúng tôi.

The customer gain did not meet our expectations last quarter.

Lợi nhuận từ khách hàng không đạt kỳ vọng của chúng tôi trong quý trước.

How can we improve customer gain in our social programs?

Chúng ta có thể cải thiện lợi nhuận từ khách hàng trong các chương trình xã hội như thế nào?

03

Sự cải thiện trong việc giữ chân khách hàng hoặc sự hài lòng của khách hàng dẫn đến việc giới thiệu khách hàng mới.

The improvement in customer retention or satisfaction that leads to new customer referrals.

Ví dụ

The customer gain increased after the new service was introduced last month.

Lợi ích khách hàng tăng lên sau khi dịch vụ mới được giới thiệu tháng trước.

Customer gain did not improve during the pandemic for many businesses.

Lợi ích khách hàng không cải thiện trong đại dịch với nhiều doanh nghiệp.

How can we measure customer gain in our social programs effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể đo lường lợi ích khách hàng trong các chương trình xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/customer gain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] A typical example is donations to charity organizations, educational programs, and environmental projects, which can in turn help companies preference and loyalty [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Customer gain

Không có idiom phù hợp