Bản dịch của từ Customer gain trong tiếng Việt
Customer gain

Customer gain (Noun)
The restaurant experienced a customer gain after its new menu launch.
Nhà hàng đã có sự tăng trưởng khách hàng sau khi ra mắt thực đơn mới.
The local bookstore did not see a customer gain this month.
Cửa hàng sách địa phương đã không thấy sự tăng trưởng khách hàng tháng này.
Did the online store report a customer gain last quarter?
Cửa hàng trực tuyến có báo cáo sự tăng trưởng khách hàng trong quý trước không?
Doanh thu hoặc lợi nhuận thêm có được từ việc thu hút khách hàng mới.
The additional revenue or profit that results from acquiring new customers.
The customer gain increased by 20% after our marketing campaign.
Lợi nhuận từ khách hàng tăng 20% sau chiến dịch tiếp thị của chúng tôi.
The customer gain did not meet our expectations last quarter.
Lợi nhuận từ khách hàng không đạt kỳ vọng của chúng tôi trong quý trước.
How can we improve customer gain in our social programs?
Chúng ta có thể cải thiện lợi nhuận từ khách hàng trong các chương trình xã hội như thế nào?
Sự cải thiện trong việc giữ chân khách hàng hoặc sự hài lòng của khách hàng dẫn đến việc giới thiệu khách hàng mới.
The improvement in customer retention or satisfaction that leads to new customer referrals.
The customer gain increased after the new service was introduced last month.
Lợi ích khách hàng tăng lên sau khi dịch vụ mới được giới thiệu tháng trước.
Customer gain did not improve during the pandemic for many businesses.
Lợi ích khách hàng không cải thiện trong đại dịch với nhiều doanh nghiệp.
How can we measure customer gain in our social programs effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể đo lường lợi ích khách hàng trong các chương trình xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
