Bản dịch của từ Cybersquatting trong tiếng Việt

Cybersquatting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cybersquatting (Noun)

01

Hành vi đăng ký tên, đặc biệt là tên công ty hoặc thương hiệu nổi tiếng, làm tên miền internet, với hy vọng bán lại chúng để kiếm lời.

The practice of registering names especially wellknown company or brand names as internet domains in the hope of reselling them at a profit.

Ví dụ

Cybersquatting affects many brands like Nike and Coca-Cola online.

Hành vi cybersquatting ảnh hưởng đến nhiều thương hiệu như Nike và Coca-Cola trực tuyến.

Cybersquatting does not help small businesses grow their online presence.

Hành vi cybersquatting không giúp các doanh nghiệp nhỏ phát triển sự hiện diện trực tuyến.

Is cybersquatting illegal in many countries like the United States?

Hành vi cybersquatting có trái pháp luật ở nhiều quốc gia như Hoa Kỳ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cybersquatting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cybersquatting

Không có idiom phù hợp