Bản dịch của từ Cyclamates trong tiếng Việt
Cyclamates
Noun [U/C]

Cyclamates (Noun)
sˈɪkləmˌeɪts
sˈɪkləmˌeɪts
01
Một loại chất tạo ngọt nhân tạo có nguồn gốc từ axit cyclamic.
A type of artificial sweetener derived from cyclamic acid.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Được sử dụng làm chất thay thế đường trong thực phẩm và đồ uống.
Used as a sugar substitute in food and beverages.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Cyclamate là một loại chất tạo ngọt nhân tạo, thường được sử dụng trong thực phẩm và đồ uống do khả năng tạo vị ngọt mạnh mẽ mà không có calo. Cyclamate bị cấm ở Hoa Kỳ từ năm 1970 do lo ngại về tính độc hại, trong khi vẫn được phép sử dụng ở nhiều quốc gia khác, bao gồm một số nước tại châu Âu và châu Á. Cyclamate thường xuất hiện dưới dạng muối sodium hoặc calcium và được biết đến với tính chất tương đối ổn định trong quá trình chế biến.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Cyclamates
Không có idiom phù hợp