Bản dịch của từ Cysticercus trong tiếng Việt

Cysticercus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cysticercus (Noun)

sɪstɪsˈɝɹkəs
sɪstɪsˈɝɹkəs
01

Một loại sán dây ấu trùng ở giai đoạn đầu lồi lõm thành một túi, thường được tìm thấy trong các mô cơ của vật chủ.

A larval tapeworm at a stage in which the scolex is inverted in a sac typically found encysted in the muscle tissue of the host.

Ví dụ

Cysticercus can cause serious health issues in communities like rural Mexico.

Cysticercus có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng ở cộng đồng như Mexico nông thôn.

Many people do not know about cysticercus and its effects on health.

Nhiều người không biết về cysticercus và ảnh hưởng của nó đến sức khỏe.

What is the role of cysticercus in public health discussions today?

Vai trò của cysticercus trong các cuộc thảo luận về sức khỏe cộng đồng ngày nay là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cysticercus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cysticercus

Không có idiom phù hợp