Bản dịch của từ Damned trong tiếng Việt

Damned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Damned (Adjective)

01

Biến thể của từ tục tĩu, được sử dụng để thể hiện sự khinh thường, bực tức, v.v. đối với ai đó hoặc điều gì đó.

Variant of profane damn used to express contempt exasperation etc towards someone or something.

Ví dụ

She was damned angry about the unfair treatment she received.

Cô ấy đã tức giận vô cùng về sự đối xử không công bằng mà cô nhận được.

He felt damned frustrated by the lack of support from his friends.

Anh ấy cảm thấy chán chường vô cùng vì thiếu sự hỗ trợ từ bạn bè của mình.

Were you damned disappointed when you didn't pass the IELTS exam?

Bạn đã thất vọng vô cùng khi bạn không đậu kỳ thi IELTS chứ?

02

Viết tắt của tôi sẽ bị nguyền rủa.

Short for ill be damned.

Ví dụ

I'll be damned if I let her ruin my IELTS speaking test.

Tôi sẽ chết nếu để cô ấy phá hỏng bài kiểm tra nói IELTS của tôi.

She was damned lucky to score a 9 in IELTS writing.

Cô ấy rất may mắn khi đạt điểm 9 trong bài thi viết IELTS.

Aren't you damned tired of practicing IELTS essays every day?

Liệu bạn có chán ngấy khi luyện tập viết bài luận IELTS mỗi ngày không?

03

Chúa bỏ rơi.

Godforsaken.

Ví dụ

The damned village had no access to clean water or electricity.

Ngôi làng bị nguyền rủa không có nguồn nước sạch hoặc điện.

The residents were not happy living in such a damned place.

Các cư dân không hạnh phúc sống ở một nơi bị nguyền rủa như vậy.

Was the town deemed too damned to receive government assistance?

Liệu thị trấn đó có bị coi là quá nguyền rủa để nhận sự giúp đỡ từ chính phủ không?

Dạng tính từ của Damned (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Damned

Bị nguyền rủa

More damned

Càng lúc càng đáng nguyền rủa

Most damned

Đày đoạ nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/damned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Damned

I'm damned if i do and damned if i don't

ˈaɪm dˈæmd ˈɪf ˈaɪ dˈu ənd dˈæmd ˈɪf ˈaɪ dˈoʊnt.

Tiến thoái lưỡng nan

There are problems if i do something and problems if i don't do it.

If I speak up, I'll face backlash; if I stay quiet, too.

Nếu tôi nói lên, tôi sẽ đối mặt với phản đối; nếu tôi im lặng, cũng vậy.