Bản dịch của từ Profane trong tiếng Việt

Profane

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profane (Adjective)

pɹəfˈeɪn
pɹoʊfˈeɪn
01

(của một người hoặc hành vi của họ) không tôn trọng việc thực hành tôn giáo; khiếm nhã.

Of a person or their behaviour not respectful of religious practice irreverent.

Ví dụ

His profane remarks offended many people at the community meeting.

Những lời nhận xét thiếu tôn trọng của anh ấy đã làm nhiều người phẫn nộ tại cuộc họp cộng đồng.

She did not make any profane comments during the discussion.

Cô ấy không đưa ra bất kỳ bình luận nào thiếu tôn trọng trong cuộc thảo luận.

Are profane jokes acceptable in social gatherings like parties?

Những câu đùa thiếu tôn trọng có chấp nhận được trong các buổi tụ họp xã hội như tiệc không?

02

Không liên quan đến điều thiêng liêng hay tôn giáo; thế tục.

Not relating to that which is sacred or religious secular.

Ví dụ

Many profane jokes circulate on social media platforms like Twitter.

Nhiều câu đùa tục tĩu lan truyền trên các nền tảng mạng xã hội như Twitter.

Profane language is not allowed in our community discussions.

Ngôn ngữ tục tĩu không được phép trong các cuộc thảo luận của cộng đồng chúng tôi.

Is it acceptable to use profane words in public conversations?

Có chấp nhận việc sử dụng từ ngữ tục tĩu trong các cuộc trò chuyện công cộng không?

Dạng tính từ của Profane (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Profane

Tục tĩu

More profane

Tục tĩu hơn

Most profane

Tục tĩu nhất

Profane (Verb)

pɹəfˈeɪn
pɹoʊfˈeɪn
01

Đối xử (điều gì đó thiêng liêng) bằng sự thiếu tôn trọng hoặc thiếu tôn trọng.

Treat something sacred with irreverence or disrespect.

Ví dụ

Many people profane the national anthem during sports events.

Nhiều người thiếu tôn trọng quốc ca trong các sự kiện thể thao.

They do not profane religious symbols in public spaces.

Họ không thiếu tôn trọng các biểu tượng tôn giáo ở nơi công cộng.

Do some individuals profane cultural traditions at festivals?

Có phải một số cá nhân thiếu tôn trọng truyền thống văn hóa trong lễ hội không?

Dạng động từ của Profane (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Profane

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Profaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Profaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Profanes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Profaning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Profane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Profane

Không có idiom phù hợp