Bản dịch của từ Damning with faint praise trong tiếng Việt

Damning with faint praise

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Damning with faint praise (Phrase)

dˈæmɨŋ wˈɪð fˈeɪnt pɹˈeɪz
dˈæmɨŋ wˈɪð fˈeɪnt pɹˈeɪz
01

Phê bình ai đó hoặc điều gì đó theo cách có vẻ như là khen ngợi nhưng thực sự có ý định thể hiện sự không tán thành.

To criticize someone or something in a way that seems like praise but is actually meant to show disapproval.

Ví dụ

Her compliment was damning with faint praise, not genuine support.

Lời khen của cô ấy chỉ là lời châm biếm, không phải sự ủng hộ chân thành.

He did not receive damning with faint praise from his peers.

Anh ấy không nhận được lời khen châm biếm từ đồng nghiệp.

Is that comment damning with faint praise or real appreciation?

Bình luận đó có phải là lời khen châm biếm hay sự trân trọng thực sự không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/damning with faint praise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Damning with faint praise

Không có idiom phù hợp