Bản dịch của từ Deacon trong tiếng Việt

Deacon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deacon (Noun)

dˈikn̩
dˈikn̩
01

(trong các giáo hội công giáo, anh giáo và chính thống) một mục sư được phong chức dưới cấp linh mục.

(in catholic, anglican, and orthodox churches) an ordained minister of an order ranking below that of priest.

Ví dụ

The deacon assisted the priest during the church service.

Phó tế giúp đỡ linh mục trong buổi lễ tại nhà thờ.

The deacon visited the sick and elderly in the community.

Phó tế đến thăm người bệnh và người già trong cộng đồng.

The deacon's role is to serve the congregation and help those in need.

Vai trò của phó tế là phục vụ hội chúng và giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Deacon (Verb)

dˈikn̩
dˈikn̩
01

Bổ nhiệm hoặc tấn phong làm phó tế.

Appoint or ordain as a deacon.

Ví dụ

The bishop will deacon three new members into the church.

Giám mục sẽ phong chức phó tế cho ba thành viên mới vào nhà thờ.

He was deaconed during a special ceremony at the cathedral.

Ông ấy đã được phong chức phó tế trong một buổi lễ đặc biệt tại nhà thờ.

She hopes to be deaconed in the upcoming church service.

Cô ấy hy vọng sẽ được phong chức phó tế trong buổi lễ nhà thờ sắp tới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deacon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deacon

Không có idiom phù hợp