Bản dịch của từ Deadbeat trong tiếng Việt

Deadbeat

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deadbeat (Adjective)

dˈɛdbit
dˈɛdbit
01

Hoàn toàn kiệt sức.

Completely exhausted.

Ví dụ

After a long day of work, she felt deadbeat.

Sau một ngày làm việc dài, cô ấy cảm thấy kiệt sức.

The deadbeat students struggled to stay awake during class.

Những học sinh kiệt sức vật lý cố gắng giữ mình tỉnh táo trong lớp học.

He was deadbeat after running a marathon in the morning.

Anh ta kiệt sức sau khi chạy marathon vào buổi sáng.

02

(của bộ thoát đồng hồ hoặc cơ cấu khác) không bị giật.

Of a clock escapement or other mechanism without recoil.

Ví dụ

The deadbeat clock kept perfect time without any recoil.

Đồng hồ deadbeat giữ thời gian hoàn hảo mà không có sự giảm tốc.

The deadbeat mechanism in the watch ensured precise movement.

Cơ cấu deadbeat trong chiếc đồng hồ đảm bảo sự di chuyển chính xác.

The deadbeat device functioned smoothly without any backflow.

Thiết bị deadbeat hoạt động mượt mà mà không có sự trở lại.

Deadbeat (Noun)

dˈɛdbit
dˈɛdbit
01

Một người nhàn rỗi, vô trách nhiệm hoặc đáng chê trách.

An idle feckless or disreputable person.

Ví dụ

The deadbeat refused to work and relied on others for money.

Người lười biếng từ chối làm việc và dựa vào người khác để có tiền.

She was tired of supporting her deadbeat brother financially.

Cô ấy chán ngán việc hỗ trợ tài chính cho anh trai lười biếng của mình.

The community was fed up with the presence of deadbeats.

Cộng đồng đã chán ngấy với sự hiện diện của những người lười biếng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deadbeat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deadbeat

Không có idiom phù hợp