ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Recoil
Rút lui hoặc co lại, đặc biệt là trong sự sợ hãi hoặc ghê tởm.
To withdraw or shrink back especially in horror or disgust
Tránh né hoặc rút lui khỏi một điều gì đó đau đớn hoặc khó chịu.
To flinch or draw back from something painful or unpleasant
Để phục hồi trở lại
To spring back to rebound
Để bật trở lại
The act of recoiling
Rút lui hoặc co ro lại, đặc biệt là trong sự sợ hãi hoặc ghê tởm.
A sudden movement backwards
Co rúm ró hoặc lùi lại khỏi điều gì đó đau đớn hoặc khó chịu
A reaction or response to an experience often negative