Bản dịch của từ Deadly trong tiếng Việt

Deadly

Adjective Adverb

Deadly (Adjective)

dˈɛdli
dˈɛdli
01

Rất tốt; xuất sắc.

Very good excellent.

Ví dụ

The deadly pandemic brought the community together in support.

Đại dịch chết người đã đưa cộng đồng lại gần nhau để hỗ trợ.

She delivered a deadly performance at the charity event last night.

Cô ấy đã thể hiện một buổi biểu diễn xuất sắc tại sự kiện từ thiện đêm qua.

The deadly impact of poverty is evident in many neighborhoods.

Tác động chết người của nghèo đó là rõ ràng ở nhiều khu phố.

02

Gây hoặc có thể gây tử vong.

Causing or able to cause death.

Ví dụ

The deadly virus spread rapidly through the community.

Vi rút gây chết lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

The deadly accident left many families devastated and grieving.

Tai nạn gây chết khiến nhiều gia đình tan hoang và đau buồn.

The deadly consequences of drug abuse are well-documented in society.

Hậu quả gây chết của lạm dụng ma túy được ghi chép rõ ràng trong xã hội.

Dạng tính từ của Deadly (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Deadly

Chết người

Deadlier

Chết hơn

Deadliest

Chết người nhất

Deadly (Adverb)

dˈɛdli
dˈɛdli
01

Theo cách giống hoặc gợi ý đến cái chết; như thể đã chết.

In a way resembling or suggesting death as if dead.

Ví dụ

The virus spread deadly fast in the crowded city.

Vi rút lan truyền nhanh chóng trong thành phố đông đúc.

Her stare was deadly serious during the intense meeting.

Cái nhìn của cô ấy rất nghiêm túc trong cuộc họp căng thẳng.

The tension in the room felt deadly palpable to everyone.

Sự căng thẳng trong phòng cảm thấy rõ ràng đến mọi người.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deadly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] As a result, preventive measures could be promptly taken to prevent diseases from spreading further [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to kill a person and thus this weapon can only increase the crime and violence in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For example, since the majority of Vietnamese inhabitants conducted social distancing, an order from the government to fight the spread of Covid-19, this country managed to fight this pandemic [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Deadly

Không có idiom phù hợp