Bản dịch của từ Deductive research trong tiếng Việt

Deductive research

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deductive research (Noun)

dɨdˈʌktəv ɹˈisɝtʃ
dɨdˈʌktəv ɹˈisɝtʃ
01

Một loại nghiên cứu sử dụng lý luận suy diễn để kiểm tra giả thuyết hoặc lý thuyết.

A type of research that employs deductive reasoning to test hypotheses or theories.

Ví dụ

Deductive research helps confirm social theories in modern psychology studies.

Nghiên cứu suy diễn giúp xác nhận các lý thuyết xã hội trong tâm lý học hiện đại.

Deductive research does not always provide clear answers in social sciences.

Nghiên cứu suy diễn không phải lúc nào cũng cung cấp câu trả lời rõ ràng trong khoa học xã hội.

Is deductive research effective for exploring social behavior patterns?

Nghiên cứu suy diễn có hiệu quả trong việc khám phá các mô hình hành vi xã hội không?

02

Nghiên cứu bắt đầu với một lý thuyết tổng quát và tiến tới các quan sát cụ thể.

Research that starts with a general theory and works towards specific observations.

Ví dụ

Deductive research helps social scientists test their theories effectively.

Nghiên cứu suy diễn giúp các nhà khoa học xã hội kiểm tra lý thuyết.

Many researchers do not use deductive research in social studies.

Nhiều nhà nghiên cứu không sử dụng nghiên cứu suy diễn trong các nghiên cứu xã hội.

Does deductive research provide clear insights into social behavior patterns?

Nghiên cứu suy diễn có cung cấp cái nhìn rõ ràng về mẫu hành vi xã hội không?

03

Một phương pháp trái ngược với nghiên cứu quy nạp, loại nghiên cứu tạo ra lý thuyết mới từ dữ liệu cụ thể.

An approach that contrasts with inductive research, which generates new theories from specific data.

Ví dụ

Deductive research helps validate existing theories in social science studies.

Nghiên cứu suy diễn giúp xác thực các lý thuyết hiện có trong khoa học xã hội.

Deductive research does not create new theories from specific social data.

Nghiên cứu suy diễn không tạo ra lý thuyết mới từ dữ liệu xã hội cụ thể.

Is deductive research more effective than inductive research in social studies?

Nghiên cứu suy diễn có hiệu quả hơn nghiên cứu quy nạp trong các nghiên cứu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deductive research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deductive research

Không có idiom phù hợp