Bản dịch của từ Defers trong tiếng Việt

Defers

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defers (Verb)

dɪfˈɝz
dɪfˈɝz
01

Hoãn lại (một hành động hoặc sự kiện) vào thời điểm sau đó; hoãn.

Put off an action or event to a later time postpone.

Ví dụ

The committee defers the meeting until next month for better attendance.

Ủy ban hoãn cuộc họp đến tháng sau để có sự tham dự tốt hơn.

She does not defer her plans for the community service project.

Cô ấy không hoãn kế hoạch cho dự án phục vụ cộng đồng.

Why does the council defer decisions on social programs every year?

Tại sao hội đồng lại hoãn quyết định về các chương trình xã hội mỗi năm?

Dạng động từ của Defers (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deferred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deferred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deferring

Defers (Noun)

01

Hành động trì hoãn một hành động hoặc sự kiện đến một thời điểm sau đó.

The action of putting off an action or event to a later time.

Ví dụ

The committee defers the meeting until next month for more preparation.

Ủy ban hoãn cuộc họp đến tháng sau để chuẩn bị thêm.

She does not defer her plans for community service this weekend.

Cô ấy không hoãn kế hoạch phục vụ cộng đồng cuối tuần này.

Does the city council defer decisions on social programs often?

Hội đồng thành phố có thường hoãn quyết định về các chương trình xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To be specific, the individuals would their newspaper purchase till the morning, at which point they would proceed to peruse the contents of the newspaper [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Defers

Không có idiom phù hợp