Bản dịch của từ Defibrillation trong tiếng Việt
Defibrillation
Noun [U/C]
Defibrillation (Noun)
difɪbɹilˈeɪʃn
difɪbɹilˈeɪʃn
Ví dụ
Defibrillation saved John's life during the heart attack last year.
Sự sốc điện đã cứu sống John trong cơn đau tim năm ngoái.
Defibrillation did not work for the patient in the emergency room.
Sự sốc điện đã không hiệu quả cho bệnh nhân trong phòng cấp cứu.
Is defibrillation always necessary in cardiac arrest situations?
Có phải sự sốc điện luôn cần thiết trong các tình huống ngừng tim không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Defibrillation
Không có idiom phù hợp