Bản dịch của từ Defibrillation trong tiếng Việt

Defibrillation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defibrillation (Noun)

difɪbɹilˈeɪʃn
difɪbɹilˈeɪʃn
01

Việc ngừng rung tim để khôi phục các cơn co thắt bình thường, đặc biệt là bằng cách sử dụng điện giật.

The stopping of the fibrillation of the heart in order to restore normal contractions especially by the use of an electric shock.

Ví dụ

Defibrillation saved John's life during the heart attack last year.

Sự sốc điện đã cứu sống John trong cơn đau tim năm ngoái.

Defibrillation did not work for the patient in the emergency room.

Sự sốc điện đã không hiệu quả cho bệnh nhân trong phòng cấp cứu.

Is defibrillation always necessary in cardiac arrest situations?

Có phải sự sốc điện luôn cần thiết trong các tình huống ngừng tim không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defibrillation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defibrillation

Không có idiom phù hợp