Bản dịch của từ Delineates trong tiếng Việt

Delineates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delineates (Verb)

dɪlˈɪnieɪts
dɪlˈɪnieɪts
01

Để chỉ ra vị trí chính xác của một cái gì đó.

To indicate the exact position of something.

Ví dụ

The report delineates the social issues in urban areas like Chicago.

Báo cáo chỉ ra các vấn đề xã hội ở các khu vực đô thị như Chicago.

The study does not delineate the causes of social inequality clearly.

Nghiên cứu không chỉ ra rõ ràng nguyên nhân của bất bình đẳng xã hội.

Does the presentation delineate the impact of social media on youth?

Bài thuyết trình có chỉ ra tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên không?

02

Để mô tả hoặc miêu tả một cái gì đó một cách chính xác.

To describe or portray something precisely.

Ví dụ

The report delineates the effects of poverty on education in America.

Báo cáo mô tả tác động của nghèo đói đến giáo dục ở Mỹ.

The study does not delineate the reasons for social inequality clearly.

Nghiên cứu không mô tả rõ ràng lý do cho bất bình đẳng xã hội.

Does the presentation delineate the challenges faced by low-income families?

Bài thuyết trình có mô tả những thách thức mà gia đình thu nhập thấp gặp phải không?

03

Để đánh dấu ranh giới của một cái gì đó.

To mark the boundaries of something.

Ví dụ

The report delineates the social issues affecting urban communities in 2023.

Báo cáo chỉ rõ các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng đô thị năm 2023.

The study does not delineate the differences between rural and urban areas.

Nghiên cứu không chỉ rõ sự khác biệt giữa khu vực nông thôn và đô thị.

Does the presentation delineate the boundaries of social responsibility clearly?

Bài thuyết trình có chỉ rõ ranh giới của trách nhiệm xã hội không?

Dạng động từ của Delineates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Delineate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Delineated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Delineated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Delineates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Delineating

Delineates (Noun)

01

Hành động phân định; một phác thảo hoặc đại diện.

The act of delineating an outline or representation.

Ví dụ

The report delineates social issues affecting urban communities in 2023.

Báo cáo phác thảo các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng đô thị năm 2023.

The presentation does not delineate the root causes of poverty clearly.

Bài thuyết trình không phác thảo rõ ràng nguyên nhân gốc rễ của nghèo đói.

Does the study delineate the different social classes in America?

Nghiên cứu có phác thảo các tầng lớp xã hội khác nhau ở Mỹ không?

02

Một sự thể hiện các ranh giới của một hình dạng hoặc khu vực.

A representation of the boundaries of a shape or area.

Ví dụ

The map delineates the boundaries of the new social housing project.

Bản đồ phân định ranh giới của dự án nhà ở xã hội mới.

The report does not delineate the social issues clearly.

Báo cáo không phân định rõ ràng các vấn đề xã hội.

Does the study delineate the social impacts of urbanization?

Nghiên cứu có phân định tác động xã hội của đô thị hóa không?

03

Một mô tả trong phác thảo.

A depiction in outline.

Ví dụ

The report delineates social issues affecting youth in America today.

Báo cáo phác thảo các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến thanh niên ở Mỹ.

The documentary does not delineate the causes of poverty clearly.

Bộ phim tài liệu không phác thảo rõ ràng nguyên nhân của nghèo đói.

What delineates successful social programs in different countries?

Điều gì phác thảo các chương trình xã hội thành công ở các quốc gia khác nhau?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/delineates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Delineates

Không có idiom phù hợp