Bản dịch của từ Deported trong tiếng Việt

Deported

Verb Adjective

Deported (Verb)

dɪpˈɔɹtəd
dɪpˈɔɹtəd
01

Trục xuất người nước ngoài khỏi một đất nước.

To expel a foreigner from a country.

Ví dụ

The government deported 500 illegal immigrants last month.

Chính phủ đã trục xuất 500 người nhập cư bất hợp pháp tháng trước.

They were not deported for minor offenses.

Họ không bị trục xuất vì các tội nhẹ.

Why are so many people deported each year?

Tại sao nhiều người bị trục xuất mỗi năm?

02

Để loại bỏ một người khỏi một địa điểm hoặc tình huống.

To remove a person from a place or situation.

Ví dụ

The government deported 200 illegal immigrants last month.

Chính phủ đã trục xuất 200 người nhập cư trái phép tháng trước.

They were not deported despite their visa issues.

Họ đã không bị trục xuất mặc dù có vấn đề về visa.

Why were so many people deported from the country recently?

Tại sao nhiều người bị trục xuất khỏi đất nước gần đây?

03

Để vận chuyển một người, thường là vì mục đích hợp pháp hoặc thực thi.

To transport a person typically for the purpose of legality or enforcement.

Ví dụ

Many immigrants were deported last year due to legal issues.

Nhiều người nhập cư đã bị trục xuất vào năm ngoái vì vấn đề pháp lý.

The government did not deport anyone during the recent policy change.

Chính phủ đã không trục xuất ai trong cuộc thay đổi chính sách gần đây.

Were the families deported after the immigration raid in June?

Có phải các gia đình đã bị trục xuất sau cuộc truy quét nhập cư vào tháng Sáu không?

Dạng động từ của Deported (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deport

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deported

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deported

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deports

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deporting

Deported (Adjective)

01

Bị trục xuất khỏi một quốc gia như một hình phạt hoặc vì lý do an ninh.

Removed from a country as a punishment or for security reasons.

Ví dụ

Many deported immigrants face challenges in their home countries.

Nhiều người nhập cư bị trục xuất đối mặt với khó khăn ở quê hương.

Deported individuals do not receive support from the government.

Những người bị trục xuất không nhận được hỗ trợ từ chính phủ.

Are deported refugees allowed to return to their countries?

Có phải những người tị nạn bị trục xuất được phép trở về quê hương không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deported cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deported

Không có idiom phù hợp