Bản dịch của từ Depositor trong tiếng Việt

Depositor

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depositor (Noun)

dɪpˈɑzɪtɚz
dɪpˈɑzɪtɚz
01

Một cá nhân hoặc tổ chức có tiền trong tài khoản tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.

A person or organization that has money in an account at a bank or financial institution.

Ví dụ

The depositor withdrew money from his savings account.

Người gửi tiền đã rút tiền từ tài khoản tiết kiệm của mình.

The company is looking for new depositors for their investment scheme.

Công ty đang tìm kiếm các người gửi tiền mới cho kế hoạch đầu tư của họ.

Is the depositor satisfied with the interest rate on their deposit?

Người gửi tiền có hài lòng với lãi suất trên khoản tiền gửi của họ không?

Dạng danh từ của Depositor (Noun)

SingularPlural

Depositor

Depositors

Depositor (Noun Countable)

dɪpˈɑzɪtɚz
dɪpˈɑzɪtɚz
01

Một người gửi tiền; cụ thể là: người gửi tiền vào ngân hàng.

One that makes a deposit specifically one that lodges money deposited in a bank.

Ví dụ

The depositor handed in his savings to the bank teller.

Người gửi tiền đã giao tiền tiết kiệm của mình cho thủ quỹ ngân hàng.

The student was not a depositor at the local credit union.

Học sinh không phải là người gửi tiền tại hợp tác xã tín dụng địa phương.

Was the depositor satisfied with the interest rate offered by the bank?

Người gửi tiền có hài lòng với lãi suất mà ngân hàng cung cấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/depositor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depositor

Không có idiom phù hợp