Bản dịch của từ Depressive trong tiếng Việt

Depressive

Adjective Noun [U/C]

Depressive (Adjective)

dɪpɹˈɛsɪv
dɪpɹˈɛsɪv
01

Gây ra cảm giác chán nản và chán nản trầm trọng.

Causing feelings of severe despondency and dejection.

Ví dụ

The pandemic has led to an increase in depressive symptoms among teenagers.

Đại dịch đã dẫn đến sự gia tăng triệu chứng trầm cảm ở thanh thiếu niên.

The lack of social interaction can contribute to a depressive state.

Sự thiếu giao tiếp xã hội có thể góp phần vào tình trạng trầm cảm.

Support groups play a crucial role in helping individuals cope with depressive feelings.

Các nhóm hỗ trợ đóng vai trò quan trọng trong việc giúp cá nhân vượt qua cảm giác trầm cảm.

The constant rain in the city had a depressive effect on the residents.

Sự mưa liên tục ở thành phố đã tác động đến tâm trạng của cư dân.

The gloomy news about the economy led to a depressive atmosphere at work.

Thông tin u ám về nền kinh tế dẫn đến bầu không khí u ám tại nơi làm việc.

Dạng tính từ của Depressive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Depressive

Trầm cảm

More depressive

Trầm cảm hơn

Most depressive

Trầm cảm nhất

Depressive (Noun)

dɪpɹˈɛsɪv
dɪpɹˈɛsɪv
01

Một người đang hoặc có xu hướng bị trầm cảm.

A person suffering from or tending to suffer from depression.

Ví dụ

She sought help for her depressive tendencies.

Cô ấy tìm kiếm sự trợ giúp cho xu hướng trầm cảm của mình.

Many young adults experience depressive episodes in modern society.

Nhiều thanh niên trẻ trải qua các cơn trầm cảm trong xã hội hiện đại.

The support group provides comfort to those with depressive symptoms.

Nhóm hỗ trợ cung cấp sự an ủi cho những người có triệu chứng trầm cảm.

She sought help for her depressive tendencies.

Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ cho xu hướng trầm cảm của mình.

John is a depressive who struggles with mental health issues.

John là một người trầm cảm đang đấu tranh với vấn đề sức khỏe tâm thần.

Dạng danh từ của Depressive (Noun)

SingularPlural

Depressive

Depressives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depressive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I also blamed her for making me almost because of thinking that my bestie had forgotten my birthday [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Overworking would, in turn, lead to mental health issues like or exhaustion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I mean, FOMO is associated with and anxiety, and a lowered quality of life [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, the rate of and anxiety in wealthy nations such as the US and the UK is reported to be higher than in developing countries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Depressive

Không có idiom phù hợp