Bản dịch của từ Deprived region trong tiếng Việt

Deprived region

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deprived region(Noun)

dɨpɹˈaɪvd ɹˈidʒən
dɨpɹˈaɪvd ɹˈidʒən
01

Một khu vực trải qua nghèo đói hoặc bất lợi kinh tế, thường dẫn đến các vấn đề xã hội.

An area that experiences poverty or economic disadvantage, often leading to social issues.

Ví dụ
02

Các khu vực được phân loại là bị gạt ra ngoài lề hoặc kém phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Regions classified as marginalized or underdeveloped in terms of infrastructure and services.

Ví dụ
03

Một khu vực địa lý đặc trưng bởi sự thiếu hụt tài nguyên hoặc không đủ khả năng tiếp cận các nhu cầu cơ bản.

A geographical area characterized by a lack of resources or insufficient access to basic needs.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh