Bản dịch của từ Deprived region trong tiếng Việt

Deprived region

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deprived region (Noun)

dɨpɹˈaɪvd ɹˈidʒən
dɨpɹˈaɪvd ɹˈidʒən
01

Một khu vực địa lý đặc trưng bởi sự thiếu hụt tài nguyên hoặc không đủ khả năng tiếp cận các nhu cầu cơ bản.

A geographical area characterized by a lack of resources or insufficient access to basic needs.

Ví dụ

The deprived region struggles with limited access to clean water and education.

Khu vực thiếu thốn gặp khó khăn trong việc tiếp cận nước sạch và giáo dục.

Many people do not realize how deprived regions affect overall development.

Nhiều người không nhận ra khu vực thiếu thốn ảnh hưởng đến sự phát triển tổng thể.

Is the government doing enough for deprived regions in our country?

Chính phủ có làm đủ cho các khu vực thiếu thốn trong nước không?

02

Một khu vực trải qua nghèo đói hoặc bất lợi kinh tế, thường dẫn đến các vấn đề xã hội.

An area that experiences poverty or economic disadvantage, often leading to social issues.

Ví dụ

Many families live in deprived regions without access to basic services.

Nhiều gia đình sống ở vùng nghèo khổ không có dịch vụ cơ bản.

The government does not invest in deprived regions for social development.

Chính phủ không đầu tư vào các vùng nghèo khổ để phát triển xã hội.

Are there programs to support deprived regions in our country?

Có chương trình nào hỗ trợ các vùng nghèo khổ ở đất nước chúng ta không?

03

Các khu vực được phân loại là bị gạt ra ngoài lề hoặc kém phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Regions classified as marginalized or underdeveloped in terms of infrastructure and services.

Ví dụ

Many deprived regions lack basic healthcare services for their residents.

Nhiều vùng bị thiếu thốn thiếu các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản.

The government does not invest in deprived regions for economic growth.

Chính phủ không đầu tư vào các vùng bị thiếu thốn để phát triển kinh tế.

Are there plans to improve infrastructure in deprived regions like Appalachia?

Có kế hoạch nào để cải thiện cơ sở hạ tầng ở các vùng bị thiếu thốn như Appalachia không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deprived region cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Deprived region

Không có idiom phù hợp