Bản dịch của từ Derecho trong tiếng Việt

Derecho

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Derecho (Noun)

dˈɛɹkoʊ
dˈɛɹkoʊ
01

Một hệ thống bão di chuyển một quãng đường dài một cách nhanh chóng và mang theo những cơn gió có thể tàn phá một khu vực rộng vài dặm.

A storm system that moves a long distance rapidly and brings winds which can devastate an area several miles wide.

Ví dụ

The derecho in August 2020 caused severe damage in Iowa.

Cơn derecho vào tháng 8 năm 2020 đã gây thiệt hại nặng nề ở Iowa.

The derecho did not affect the coastal areas of California.

Cơn derecho đã không ảnh hưởng đến các khu vực ven biển của California.

What are the effects of a derecho on local communities?

Những ảnh hưởng của cơn derecho đến cộng đồng địa phương là gì?

The derecho swept through the town, destroying houses and trees.

Derecho đã quét qua thị trấn, phá hủy nhà cửa và cây cối.

Residents were warned about the incoming derecho and evacuated immediately.

Cư dân đã được cảnh báo về cơn bão derecho sắp tới và sơ tán ngay lập tức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/derecho/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Derecho

Không có idiom phù hợp