Bản dịch của từ Descends trong tiếng Việt

Descends

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Descends (Verb)

dɪsˈɛndz
dɪsˈɛndz
01

Di chuyển xuống dưới, thường là từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn

To move downwards typically from a higher to a lower position

Ví dụ

The wealthy class descends to meet the less fortunate families.

Giai cấp giàu có xuống gặp gỡ các gia đình kém may mắn.

The social status does not descend easily in our community.

Địa vị xã hội không dễ dàng xuống thấp trong cộng đồng của chúng tôi.

Does the influence of wealth descend over generations in society?

Ảnh hưởng của sự giàu có có xuống qua các thế hệ trong xã hội không?

02

Đến từ một nguồn hoặc nguồn gốc

To come from a source or origin

Ví dụ

Many social issues descend from historical injustices in our society.

Nhiều vấn đề xã hội xuất phát từ những bất công lịch sử trong xã hội chúng ta.

Social problems do not descend from individual choices alone.

Các vấn đề xã hội không chỉ xuất phát từ sự lựa chọn cá nhân.

Do social conflicts descend from economic disparities in communities?

Liệu các xung đột xã hội có xuất phát từ sự chênh lệch kinh tế trong cộng đồng không?

03

Chuyển từ trạng thái cao hơn sang trạng thái thấp hơn

To pass from a higher to a lower condition

Ví dụ

The wealthy class often descends into poverty during economic crises.

Giai cấp giàu có thường rơi vào nghèo đói trong các cuộc khủng hoảng kinh tế.

The middle class does not usually descend to lower social status quickly.

Giai cấp trung lưu thường không rơi xuống tình trạng xã hội thấp hơn nhanh chóng.

Does social mobility ensure that talent descends into the working class?

Liệu sự di chuyển xã hội có đảm bảo rằng tài năng sẽ rơi vào giai cấp lao động không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/descends/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Therefore, men gradually developed a greater desire to overpower either the preys or their enemies, which was later inherited by their as a sense of aggressiveness and competitiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Descends

Không có idiom phù hợp