Bản dịch của từ Detailed study trong tiếng Việt

Detailed study

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Detailed study (Noun)

dɨtˈeɪld stˈʌdi
dɨtˈeɪld stˈʌdi
01

Một cuộc điều tra hoặc nghiên cứu kỹ lưỡng về một chủ đề hoặc vấn đề.

A thorough examination or investigation of a subject or topic.

Ví dụ

The detailed study revealed important social issues in our community.

Nghiên cứu chi tiết đã tiết lộ những vấn đề xã hội quan trọng trong cộng đồng.

The detailed study did not cover the effects of poverty on education.

Nghiên cứu chi tiết không đề cập đến tác động của nghèo đói đến giáo dục.

Did the detailed study include data on social media usage?

Nghiên cứu chi tiết có bao gồm dữ liệu về việc sử dụng mạng xã hội không?

The detailed study revealed important trends in social media usage.

Nghiên cứu chi tiết đã tiết lộ những xu hướng quan trọng trong việc sử dụng mạng xã hội.

A detailed study of poverty is not included in this report.

Nghiên cứu chi tiết về nghèo đói không được đưa vào báo cáo này.

02

Một báo cáo toàn diện về một cái gì đó, bao gồm tất cả thông tin và khía cạnh liên quan.

A comprehensive account of something, including all relevant information and aspects.

Ví dụ

The detailed study revealed social issues in New York City schools.

Nghiên cứu chi tiết tiết lộ các vấn đề xã hội trong trường học New York.

The detailed study did not include data from rural communities.

Nghiên cứu chi tiết không bao gồm dữ liệu từ các cộng đồng nông thôn.

Did the detailed study cover the impact of poverty on families?

Nghiên cứu chi tiết có đề cập đến tác động của nghèo đói đến các gia đình không?

The detailed study of social behavior revealed important trends in 2023.

Nghiên cứu chi tiết về hành vi xã hội đã tiết lộ xu hướng quan trọng năm 2023.

The report did not include a detailed study of community interactions.

Báo cáo không bao gồm nghiên cứu chi tiết về tương tác cộng đồng.

03

Hành động nghiên cứu một cái gì đó sâu sắc với sự chú ý đến chi tiết.

The act of studying something in depth with attention to detail.

Ví dụ

The researchers conducted a detailed study on social media's impact on youth.

Các nhà nghiên cứu đã thực hiện một nghiên cứu chi tiết về tác động của mạng xã hội đối với thanh niên.

They did not perform a detailed study on community engagement strategies.

Họ đã không thực hiện một nghiên cứu chi tiết về các chiến lược tham gia cộng đồng.

Did the university publish a detailed study about urban social issues?

Trường đại học có công bố một nghiên cứu chi tiết về các vấn đề xã hội đô thị không?

The detailed study of social behaviors helps us understand community dynamics.

Nghiên cứu chi tiết về hành vi xã hội giúp chúng ta hiểu động lực cộng đồng.

A detailed study of social media effects is not widely conducted.

Một nghiên cứu chi tiết về ảnh hưởng của mạng xã hội không được tiến hành rộng rãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detailed study cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detailed study

Không có idiom phù hợp