Bản dịch của từ Differentiated trong tiếng Việt

Differentiated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Differentiated (Verb)

dɪfɚˈɛnʃieɪtəd
dɪfɚˈɛntʃieɪtɪd
01

Tạo ra hoặc trở nên khác biệt trong quá trình phát triển.

Make or become different in the process of development.

Ví dụ

The students differentiated their opinions during the social studies debate.

Các học sinh đã phân biệt ý kiến của họ trong cuộc tranh luận xã hội.

They did not differentiate between rich and poor in their discussion.

Họ không phân biệt giữa người giàu và người nghèo trong cuộc thảo luận.

Did the researchers differentiate social classes in their recent study?

Các nhà nghiên cứu có phân biệt các tầng lớp xã hội trong nghiên cứu gần đây không?

02

Xác định sự khác biệt giữa hai hoặc nhiều sự vật.

Identify differences between two or more things.

Ví dụ

The report differentiated between urban and rural social issues in 2022.

Báo cáo đã phân biệt giữa các vấn đề xã hội thành phố và nông thôn năm 2022.

The study did not differentiate social classes effectively in its analysis.

Nghiên cứu không phân biệt các tầng lớp xã hội một cách hiệu quả trong phân tích.

How did the researchers differentiate between the social groups in the survey?

Các nhà nghiên cứu đã phân biệt giữa các nhóm xã hội trong khảo sát như thế nào?

03

Nhận biết hoặc xác định điều gì làm nên sự khác biệt.

Recognize or ascertain what makes something different.

Ví dụ

Students differentiated between urban and rural social issues in their essays.

Học sinh phân biệt giữa các vấn đề xã hội thành phố và nông thôn trong bài luận.

They did not differentiate the social classes in their research findings.

Họ không phân biệt các tầng lớp xã hội trong kết quả nghiên cứu.

Did the researchers differentiate between different social groups effectively?

Các nhà nghiên cứu có phân biệt giữa các nhóm xã hội một cách hiệu quả không?

Dạng động từ của Differentiated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Differentiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Differentiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Differentiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Differentiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Differentiating

Differentiated (Adjective)

dɪfɚˈɛnʃieɪtəd
dɪfɚˈɛntʃieɪtɪd
01

Khác biệt với những người khác.

Distinct from others.

Ví dụ

The differentiated roles of teachers impact student learning in schools.

Các vai trò khác nhau của giáo viên ảnh hưởng đến việc học sinh trong trường.

Differentiated approaches are not always effective in social programs.

Các phương pháp khác nhau không phải lúc nào cũng hiệu quả trong các chương trình xã hội.

Are differentiated services necessary for diverse community needs?

Các dịch vụ khác nhau có cần thiết cho nhu cầu cộng đồng đa dạng không?

02

Được đặc trưng bởi mức độ khác biệt hoặc biến đổi cao.

Characterized by a high degree of difference or variation.

Ví dụ

The social classes in America are highly differentiated from each other.

Các tầng lớp xã hội ở Mỹ rất khác biệt với nhau.

Social programs do not provide differentiated support for various communities.

Các chương trình xã hội không cung cấp hỗ trợ khác biệt cho các cộng đồng.

Are the educational opportunities differentiated based on socioeconomic status?

Cơ hội giáo dục có được phân biệt dựa trên tình trạng kinh tế xã hội không?

03

Hiển thị sự khác biệt giữa các sự vật.

Showing the differences between things.

Ví dụ

The report differentiated between urban and rural poverty levels in 2022.

Báo cáo đã phân biệt giữa mức độ nghèo đói đô thị và nông thôn năm 2022.

They did not differentiate between various social classes during the discussion.

Họ đã không phân biệt giữa các tầng lớp xã hội trong cuộc thảo luận.

Did the study differentiate the effects of income on social mobility?

Nghiên cứu có phân biệt ảnh hưởng của thu nhập đến sự di chuyển xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/differentiated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can usually between fact and fiction, so they usually like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Since anything can be posted on the Internet without verification, there are many unreliable sources which deliver inaccurate knowledge, making it hard for an average user to between true and false information [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Differentiated

Không có idiom phù hợp