Bản dịch của từ Dilate trong tiếng Việt

Dilate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dilate (Verb)

daɪlˈeɪt
daɪlˈeɪt
01

Nói hoặc viết dài dòng về (một chủ đề)

Speak or write at length on a subject.

Ví dụ

She always dilates on the importance of social responsibility in IELTS essays.

Cô ấy luôn nói dài về tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội trong bài luận IELTS.

He never dilates too much on personal experiences during IELTS speaking.

Anh ấy không bao giờ nói quá nhiều về kinh nghiệm cá nhân trong phần nói IELTS.

Do you think it's appropriate to dilate extensively on cultural differences?

Bạn có nghĩ rằng việc nói dài về sự khác biệt văn hóa là thích hợp không?

02

Làm cho hoặc trở nên rộng hơn, lớn hơn hoặc cởi mở hơn.

Make or become wider larger or more open.

Ví dụ

Her pupils dilate when she talks about her passion for volunteering.

Đồng tử của cô ấy mở rộng khi cô ấy nói về đam mê tình nguyện.

Not letting fear dilate your opportunities is key to success in IELTS.

Không để sợ hãi làm mở rộng cơ hội của bạn là chìa khóa thành công trong IELTS.

Do you think stress can dilate your ability to perform well in exams?

Bạn có nghĩ rằng căng thẳng có thể làm mở rộng khả năng của bạn trong việc thi tốt không?

Dạng động từ của Dilate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dilate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dilated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dilated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dilates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dilating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dilate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dilate

Không có idiom phù hợp