Bản dịch của từ Dine out on trong tiếng Việt
Dine out on

Dine out on (Idiom)
They love to dine out on their vacation in Paris last summer.
Họ thích nói về bữa ăn trong kỳ nghỉ ở Paris mùa hè trước.
She does not dine out on her experiences in culinary school.
Cô ấy không nói về trải nghiệm của mình ở trường nấu ăn.
Do you often dine out on your favorite restaurant's delicious meals?
Bạn có thường nói về những món ăn ngon từ nhà hàng yêu thích không?
Many people dine out on their college achievements during job interviews.
Nhiều người thường nói về thành tích đại học trong phỏng vấn xin việc.
She doesn't dine out on her past successes; she stays humble.
Cô ấy không khoe khoang về thành công trước đây; cô ấy khiêm tốn.
Do you think he will dine out on his Olympic medal forever?
Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ mãi khoe huy chương Olympic không?
Khoác lác về một bữa ăn trong quá khứ hoặc trải nghiệm tại một nhà hàng hoặc cơ sở tương tự.
To boast about a past meal or experience at a restaurant or similar establishment.
I often dine out on my trip to Paris last year.
Tôi thường khoe về chuyến đi Paris của mình năm ngoái.
She does not dine out on her graduation dinner.
Cô ấy không khoe về bữa tối tốt nghiệp của mình.
Do you dine out on your birthday dinner every year?
Bạn có khoe về bữa tối sinh nhật của mình mỗi năm không?