Bản dịch của từ Discretionary spending trong tiếng Việt

Discretionary spending

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discretionary spending(Noun)

dɨskɹˈɛʃənˌɛɹi spˈɛndɨŋ
dɨskɹˈɛʃənˌɛɹi spˈɛndɨŋ
01

Chi tiêu không bắt buộc có thể được thay đổi hoặc loại bỏ bởi các nhà hoạch định chính sách như một phần của quá trình ngân sách.

Expenditure that is not mandated and can be altered or eliminated by policymakers as part of the budgetary process.

Ví dụ
02

Chi tiêu phụ thuộc vào sự phê duyệt ngân sách và thường bao gồm các mục như giải trí và ăn uống bên ngoài.

Spending that is subject to budget approval and often includes items like entertainment and dining out.

Ví dụ
03

Quỹ được phân bổ cho các mục không thiết yếu so với các khoản chi bắt buộc như tiền thuê nhà, thế chấp và tiện ích.

Funds allocated for non-essential items as opposed to mandatory expenses such as rent, mortgage, and utilities.

Ví dụ