Bản dịch của từ Dishonour trong tiếng Việt
Dishonour
Dishonour (Noun)
The scandal brought dishonour to the entire community in Springfield.
Scandal đã mang lại sự ô nhục cho toàn bộ cộng đồng ở Springfield.
The mayor did not want dishonour to affect his political career.
Thị trưởng không muốn sự ô nhục ảnh hưởng đến sự nghiệp chính trị của ông.
Can dishonour be avoided in social media interactions today?
Liệu sự ô nhục có thể tránh được trong tương tác trên mạng xã hội hôm nay?
Dạng danh từ của Dishonour (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Dishonour | Dishonours |
Dishonour (Verb)
His actions dishonour the reputation of our community and its members.
Hành động của anh ta làm mất danh dự của cộng đồng chúng tôi.
They do not dishonour their families by engaging in illegal activities.
Họ không làm mất danh dự của gia đình bằng cách tham gia hoạt động bất hợp pháp.
Can dishonour affect the social standing of a person in society?
Liệu sự mất danh dự có ảnh hưởng đến vị thế xã hội của một người không?
Many people dishonour their commitments to help the community in 2023.
Nhiều người không tôn trọng cam kết giúp đỡ cộng đồng năm 2023.
They do not dishonour their promises during social events and gatherings.
Họ không vi phạm lời hứa trong các sự kiện và buổi gặp gỡ xã hội.
Do you think people dishonour social agreements too often nowadays?
Bạn có nghĩ rằng mọi người không tôn trọng các thỏa thuận xã hội quá thường không?
Dạng động từ của Dishonour (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dishonour |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dishonoured |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dishonoured |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Dishonours |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dishonouring |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp