Bản dịch của từ Divergent trong tiếng Việt

Divergent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Divergent (Adjective)

dɑɪvˈɝdʒn̩t
dɪvˈɝdʒn̩t
01

Ngày càng xa nhau; phân kỳ.

Growing further apart; diverging.

Ví dụ

Their divergent opinions led to a heated debate.

Ý kiến ​​khác biệt của họ dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.

The divergent paths of the two social movements surprised many.

Những con đường khác nhau của hai phong trào xã hội đã làm ngạc nhiên nhiều người.

The divergent views on the issue highlighted the societal divide.

Các quan điểm khác nhau về vấn đề đã làm nổi bật sự chia rẽ trong xã hội.

02

Gây ra sự phân kỳ của tia.

Causing divergence of rays.

Ví dụ

Divergent opinions on social issues can lead to heated debates.

Ý kiến ​​khác nhau về các vấn đề xã hội có thể dẫn đến cuộc tranh luận gay gắt.

The divergent paths chosen by individuals shape society's diversity.

Những con đường khác nhau mà cá nhân chọn lựa tạo nên sự đa dạng của xã hội.

Divergent cultural backgrounds enrich the social fabric of communities.

Nền văn hóa đa dạng làm phong phú thêm cấu trúc xã hội của cộng đồng.

03

(toán học) (nói về một dãy số) phân kỳ; không đạt đến giới hạn.

(mathematics) (said of a sequence or series) diverging; not approaching a limit.

Ví dụ

Their opinions on the issue were divergent.

Quan điểm của họ về vấn đề đó là khác biệt.

The divergent paths they chose led to different outcomes.

Những con đường khác nhau mà họ chọn dẫn đến kết quả khác nhau.

The divergent views among the group caused disagreements.

Các quan điểm khác nhau trong nhóm gây ra sự bất đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Divergent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many parts of the world, there has been a noticeable shift towards having children later in life, a trend from past norms [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the contemporary age, opinions concerning the experience of ageing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Opinions on whether the youth core of society should conform to traditional customs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Divergent

Không có idiom phù hợp