Bản dịch của từ Diversifies trong tiếng Việt

Diversifies

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diversifies (Verb)

dˈaɪvɝsəfˌaɪz
dˈaɪvɝsəfˌaɪz
01

Để thực hiện hoặc trở nên đa dạng hơn hoặc đa dạng hơn.

To make or become more diverse or varied.

Ví dụ

The community event diversifies the cultural experiences for all residents.

Sự kiện cộng đồng làm phong phú thêm trải nghiệm văn hóa cho tất cả cư dân.

The new policy does not diversifies the social programs in our city.

Chính sách mới không làm đa dạng hóa các chương trình xã hội trong thành phố của chúng tôi.

How does the festival diversifies the local social interactions among people?

Lễ hội làm phong phú các tương tác xã hội địa phương giữa mọi người như thế nào?

Dạng động từ của Diversifies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diversify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diversified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diversified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diversifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diversifying

Diversifies (Idiom)

01

Đa dạng hóa danh mục đầu tư: đa dạng hóa các loại hình đầu tư trong danh mục đầu tư của một người nhằm giảm thiểu rủi ro.

Diversify ones portfolio to vary the types of investments in ones portfolio in order to reduce risk.

Ví dụ

Investing in stocks diversifies my portfolio and reduces financial risks.

Đầu tư vào cổ phiếu đa dạng hóa danh mục đầu tư của tôi và giảm rủi ro tài chính.

She does not diversify her portfolio; she only invests in real estate.

Cô ấy không đa dạng hóa danh mục đầu tư; cô chỉ đầu tư vào bất động sản.

Why should we diversify our portfolio in today's economy?

Tại sao chúng ta nên đa dạng hóa danh mục đầu tư trong nền kinh tế hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diversifies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] In the past few decades, the patterns of a family have greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] There are differing views among university students regarding the importance of their studies or solely focusing on their main subjects [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Works from other parts of the world help to the content of museums and art galleries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Diversifies

Không có idiom phù hợp