Bản dịch của từ Dividend trong tiếng Việt

Dividend

Noun [U/C]

Dividend (Noun)

dˈɪvɪdˌɛnd
dˈɪvɪdˌɛnd
01

Một khoản tiền được công ty trả thường xuyên (thường là hàng năm) cho các cổ đông từ lợi nhuận (hoặc dự trữ) của công ty đó.

A sum of money paid regularly (typically annually) by a company to its shareholders out of its profits (or reserves).

Ví dụ

The company issued a dividend to its shareholders last year.

Công ty đã phát hành cổ tức cho cổ đông năm ngoái.

The dividend payment was a reward for the investors' loyalty.

Thanh toán cổ tức là phần thưởng cho sự trung thành của nhà đầu tư.

Receiving dividends can be a source of passive income for many.

Nhận cổ tức có thể là nguồn thu nhập bất động cho nhiều người.

02

Một số được chia cho một số khác.

A number to be divided by another number.

Ví dụ

The company announced a dividend of $1 per share.

Công ty thông báo cổ tức là $1 mỗi cổ phiếu.

Investors eagerly awaited the quarterly dividend payout.

Nhà đầu tư hướng đến việc trả cổ tức hàng quý.

The dividend yield of the stock was impressive this year.

Tỷ suất cổ tức của cổ phiếu ấn tượng trong năm nay.

Dạng danh từ của Dividend (Noun)

SingularPlural

Dividend

Dividends

Kết hợp từ của Dividend (Noun)

CollocationVí dụ

Corporate dividend

Cổ tức doanh nghiệp

Corporate dividends are beneficial for shareholders.

Các cổ tức doanh nghiệp là lợi ích cho cổ đông.

Gross dividend

Cổ tức tổng

The company's gross dividend increased significantly last year.

Cổ phiếu tăng ròng đáng kể trong năm ngoái.

Final dividend

Cổ tức cuối cùng

The company announced its final dividend for the year.

Công ty đã công bố cổ tức cuối cùng cho năm.

Rich dividend

Cổ tức hào phóng

Investing in education yields rich dividends for society.

Đầu tư vào giáo dục mang lại lợi ích lớn cho xã hội.

Huge dividend

Cổ tức khổng lồ

The company received a huge dividend from its successful social project.

Công ty nhận được cổ tức lớn từ dự án xã hội thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dividend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] As such, it is an investment that pays not only in the present but also in the years to come, ultimately securing a brighter future for the nation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Dividend

Không có idiom phù hợp