Bản dịch của từ Dizzied trong tiếng Việt

Dizzied

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dizzied (Verb)

dˈɪzid
dˈɪzid
01

Làm cho (ai đó) cảm thấy không ổn định, bối rối hoặc choáng ngợp.

Make someone feel unsteady confused or overwhelmed.

Ví dụ

The rapid changes in society dizzied many people during the pandemic.

Những thay đổi nhanh chóng trong xã hội khiến nhiều người chóng mặt trong đại dịch.

The constant news updates did not dizzied me at all.

Những bản tin liên tục không khiến tôi cảm thấy chóng mặt chút nào.

Did the social media trends dizzied you last year?

Liệu các xu hướng mạng xã hội có khiến bạn chóng mặt năm ngoái không?

Dạng động từ của Dizzied (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dizzy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dizzied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dizzied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dizzies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dizzying

Dizzied (Adjective)

dˈɪzid
dˈɪzid
01

Có hoặc gây ra cảm giác quay cuồng; dễ bị ngã.

Having or causing a whirling sensation liable to fall.

Ví dụ

The spinning dance left everyone feeling dizzied and disoriented.

Điệu nhảy xoay khiến mọi người cảm thấy chóng mặt và mất phương hướng.

The loud party music did not dizzied my friends at all.

Âm nhạc ồn ào của bữa tiệc không làm bạn tôi chóng mặt chút nào.

Did the sudden movement make you feel dizzied during the event?

Liệu chuyển động đột ngột có khiến bạn cảm thấy chóng mặt trong sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dizzied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dizzied

Không có idiom phù hợp