Bản dịch của từ Do for trong tiếng Việt
Do for

Do for (Verb)
Many people do for charity events every year in our city.
Nhiều người tham gia các sự kiện từ thiện hàng năm ở thành phố chúng tôi.
They do not do for social causes without proper planning and resources.
Họ không tham gia các nguyên nhân xã hội nếu không có kế hoạch và tài nguyên.
Do you think volunteers do for community service in your area?
Bạn có nghĩ rằng các tình nguyện viên tham gia dịch vụ cộng đồng ở khu vực của bạn không?
Many people do volunteer work for local charities each month.
Nhiều người làm công việc tình nguyện cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng.
They do not participate in social events regularly.
Họ không tham gia các sự kiện xã hội thường xuyên.
What do you do for your community service project?
Bạn làm gì cho dự án phục vụ cộng đồng của bạn?
Many volunteers do for the local community every weekend.
Nhiều tình nguyện viên làm việc vì cộng đồng địa phương mỗi cuối tuần.
They do not do for social causes without proper funding.
Họ không làm việc cho các nguyên nhân xã hội mà không có tài trợ hợp lý.
Do they do for charity events regularly?
Họ có làm việc cho các sự kiện từ thiện thường xuyên không?
Do for (Noun)
Hành động thực hiện hoặc thực hiện một cái gì đó
The act of performing or executing something
Many people do for their community by volunteering regularly.
Nhiều người làm cho cộng đồng bằng cách tình nguyện thường xuyên.
Not everyone does for social causes; some prefer personal interests.
Không phải ai cũng làm cho các nguyên nhân xã hội; một số thích sở thích cá nhân.
What do you do for your local charity events?
Bạn làm gì cho các sự kiện từ thiện địa phương của bạn?
I do for my community by volunteering at local shelters.
Tôi làm việc cho cộng đồng bằng cách tình nguyện tại những nơi trú ẩn.
She does not do for social events regularly.
Cô ấy không thường xuyên tham gia các sự kiện xã hội.
What do you do for your neighborhood?
Bạn làm gì cho khu phố của bạn?
Do for (Preposition)
We volunteer to do for our community every Saturday at 10 AM.
Chúng tôi tình nguyện để phục vụ cộng đồng vào mỗi thứ Bảy lúc 10 giờ sáng.
They do not do for the environment by ignoring recycling programs.
Họ không phục vụ cho môi trường khi phớt lờ các chương trình tái chế.
What do you do for your neighborhood to improve social ties?
Bạn làm gì cho khu phố của mình để cải thiện mối quan hệ xã hội?
People volunteer to do for their community during the festival.
Mọi người tình nguyện để phục vụ cộng đồng trong lễ hội.
Many do for their neighbors, but not everyone helps.
Nhiều người phục vụ hàng xóm, nhưng không phải ai cũng giúp đỡ.
What can we do for the local charity this year?
Chúng ta có thể làm gì cho tổ chức từ thiện địa phương năm nay?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



