Bản dịch của từ Do for trong tiếng Việt

Do for

Verb Noun [U/C] Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do for (Verb)

dˈu fˈɔɹ
dˈu fˈɔɹ
01

Hành động hoặc tiến hành theo một cách cụ thể

To act or proceed in a specified way

Ví dụ

Many people do for charity events every year in our city.

Nhiều người tham gia các sự kiện từ thiện hàng năm ở thành phố chúng tôi.

They do not do for social causes without proper planning and resources.

Họ không tham gia các nguyên nhân xã hội nếu không có kế hoạch và tài nguyên.

Do you think volunteers do for community service in your area?

Bạn có nghĩ rằng các tình nguyện viên tham gia dịch vụ cộng đồng ở khu vực của bạn không?

02

Thực hiện một hành động hoặc hoạt động

To perform an action or activity

Ví dụ

Many people do volunteer work for local charities each month.

Nhiều người làm công việc tình nguyện cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng.

They do not participate in social events regularly.

Họ không tham gia các sự kiện xã hội thường xuyên.

What do you do for your community service project?

Bạn làm gì cho dự án phục vụ cộng đồng của bạn?

03

Thực hiện hoặc thi hành

To carry out or execute

Ví dụ

Many volunteers do for the local community every weekend.

Nhiều tình nguyện viên làm việc vì cộng đồng địa phương mỗi cuối tuần.

They do not do for social causes without proper funding.

Họ không làm việc cho các nguyên nhân xã hội mà không có tài trợ hợp lý.

Do they do for charity events regularly?

Họ có làm việc cho các sự kiện từ thiện thường xuyên không?

Do for (Noun)

dˈu fˈɔɹ
dˈu fˈɔɹ
01

Hành động thực hiện hoặc thực hiện một cái gì đó

The act of performing or executing something

Ví dụ

Many people do for their community by volunteering regularly.

Nhiều người làm cho cộng đồng bằng cách tình nguyện thường xuyên.

Not everyone does for social causes; some prefer personal interests.

Không phải ai cũng làm cho các nguyên nhân xã hội; một số thích sở thích cá nhân.

What do you do for your local charity events?

Bạn làm gì cho các sự kiện từ thiện địa phương của bạn?

02

Một cách nói không chính thức về một nhiệm vụ hoặc hoạt động

An informal way of saying a task or activity

Ví dụ

I do for my community by volunteering at local shelters.

Tôi làm việc cho cộng đồng bằng cách tình nguyện tại những nơi trú ẩn.

She does not do for social events regularly.

Cô ấy không thường xuyên tham gia các sự kiện xã hội.

What do you do for your neighborhood?

Bạn làm gì cho khu phố của bạn?

Do for (Preposition)

dˈu fˈɔɹ
dˈu fˈɔɹ
01

Được sử dụng để chỉ kết quả hoặc mục tiêu dự kiến của một hành động

Used to show the intended outcome or goal of an action

Ví dụ

We volunteer to do for our community every Saturday at 10 AM.

Chúng tôi tình nguyện để phục vụ cộng đồng vào mỗi thứ Bảy lúc 10 giờ sáng.

They do not do for the environment by ignoring recycling programs.

Họ không phục vụ cho môi trường khi phớt lờ các chương trình tái chế.

What do you do for your neighborhood to improve social ties?

Bạn làm gì cho khu phố của mình để cải thiện mối quan hệ xã hội?

02

Được sử dụng để chỉ mục đích của một hành động

Used to indicate the purpose of an action

Ví dụ

People volunteer to do for their community during the festival.

Mọi người tình nguyện để phục vụ cộng đồng trong lễ hội.

Many do for their neighbors, but not everyone helps.

Nhiều người phục vụ hàng xóm, nhưng không phải ai cũng giúp đỡ.

What can we do for the local charity this year?

Chúng ta có thể làm gì cho tổ chức từ thiện địa phương năm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/do for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] What you usually when you want to preserve memories when travelling [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I not think that they are the only ones with the power to so, but I think that it is most likely that they are the only ones with the coordination required to so, and the authority [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] With a high goal in mind, children may be more likely to work hard and well in what they [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Dàn ý và các cấu trúc trả lời IELTS Speaking Part 2 dạng Describe a place (Miêu tả địa điểm)
[...] Where it is When you like to go there What you there and why you like to visit there [...]Trích: Dàn ý và các cấu trúc trả lời IELTS Speaking Part 2 dạng Describe a place (Miêu tả địa điểm)

Idiom with Do for

Không có idiom phù hợp