Bản dịch của từ Dolma trong tiếng Việt

Dolma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dolma (Noun)

01

Một món ăn bao gồm các nguyên liệu như thịt và cơm tẩm gia vị bọc trong lá nho hoặc lá bắp cải, phổ biến ở vùng balkan, vùng kavkaz và phía đông địa trung hải.

A dish consisting of ingredients such as meat and spiced rice wrapped in vine or cabbage leaves popular in the balkans the caucasus and the eastern mediterranean.

Ví dụ

Dolma is a popular dish in many Balkan social gatherings.

Dolma là món ăn phổ biến trong nhiều buổi họp mặt xã hội ở Balkan.

Many people do not enjoy dolma at social events.

Nhiều người không thích dolma trong các sự kiện xã hội.

Is dolma served at your family’s social celebrations?

Dolma có được phục vụ trong các buổi lễ kỷ niệm gia đình bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dolma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dolma

Không có idiom phù hợp