Bản dịch của từ Dolma trong tiếng Việt
Dolma
Dolma (Noun)
Một món ăn bao gồm các nguyên liệu như thịt và cơm tẩm gia vị bọc trong lá nho hoặc lá bắp cải, phổ biến ở vùng balkan, vùng kavkaz và phía đông địa trung hải.
A dish consisting of ingredients such as meat and spiced rice wrapped in vine or cabbage leaves popular in the balkans the caucasus and the eastern mediterranean.
Dolma is a popular dish in many Balkan social gatherings.
Dolma là món ăn phổ biến trong nhiều buổi họp mặt xã hội ở Balkan.
Many people do not enjoy dolma at social events.
Nhiều người không thích dolma trong các sự kiện xã hội.
Is dolma served at your family’s social celebrations?
Dolma có được phục vụ trong các buổi lễ kỷ niệm gia đình bạn không?