Bản dịch của từ Dragging trong tiếng Việt

Dragging

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dragging (Adjective)

dɹˈægɪŋ
dɹˈægɪŋ
01

Cái đó kéo.

That which drags.

Ví dụ

The dragging weight of societal expectations burdens many individuals.

Gánh nặng kéo dài của kỳ vọng xã hội gánh nặng nhiều cá nhân.

The dragging feeling of conformity can stifle personal growth in communities.

Cảm giác kéo dài của sự tuân thủ có thể ngăn chặn sự phát triển cá nhân trong cộng đồng.

The dragging influence of peer pressure impacts teenagers' decision-making process.

Ảnh hưởng kéo dài của áp lực từ bạn bè ảnh hưởng đến quyết định của thanh thiếu niên.

02

Nhạt nhẽo; đần độn.

Boring dull.

Ví dụ

The dragging meeting lasted for hours.

Cuộc họp nhàm chán kéo dài hàng giờ.

She found the dragging presentation unbearable.

Cô ấy thấy bài thuyết trình nhàm chán không thể chịu đựng.

The dragging conversation made everyone sleepy.

Cuộc trò chuyện nhàm chán khiến mọi người buồn ngủ.

03

Quá dài.

Excessively long.

Ví dụ

The dragging meeting lasted until midnight.

Cuộc họp kéo dài đến nửa đêm.

The dragging conversation made everyone impatient.

Cuộc trò chuyện dài dòng khiến mọi người nóng ruột.

The dragging process of decision-making delayed the project.

Quá trình ra quyết định kéo dài làm trễ dự án.

Dragging (Noun)

dɹˈægɪŋ
dɹˈægɪŋ
01

Danh từ kéo: một ví dụ về một cái gì đó đang bị kéo.

Gerund of drag an instance of something being dragged.

Ví dụ

The dragging of the heavy box caused a commotion.

Việc kéo chiếc hộp nặng gây ra sự huyên náo.

The dragging of the chair across the floor was loud.

Việc kéo cái ghế trên sàn lớn tiếng.

The dragging of the luggage slowed down the process.

Việc kéo hành lý làm chậm quá trình.

Dragging (Verb)

dɹˈægɪŋ
dɹˈægɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của drag.

Present participle and gerund of drag.

Ví dụ

Dragging the conversation, she finally revealed her secret.

Kéo dài cuộc trò chuyện, cô ấy cuối cùng tiết lộ bí mật của mình.

He was dragging his feet about attending the social gathering.

Anh ấy chần chừ về việc tham dự buổi tụ tập xã hội.

Dragging the issue won't solve anything; we need action.

Kéo dài vấn đề sẽ không giải quyết được gì; chúng ta cần hành động.

Dạng động từ của Dragging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drag

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dragged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dragged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drags

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dragging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dragging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dragging

Không có idiom phù hợp