Bản dịch của từ Draughtsman trong tiếng Việt
Draughtsman
Draughtsman (Noun)
Một người có kỹ năng vẽ các sơ đồ kỹ thuật hoặc kiến trúc.
A person skilled at drawing engineering or architectural plans.
The draughtsman created detailed plans for the new community center.
Người vẽ bản thiết kế đã tạo ra các kế hoạch chi tiết cho trung tâm cộng đồng mới.
The draughtsman did not submit his work on time last month.
Người vẽ bản thiết kế đã không nộp công việc của mình đúng hạn tháng trước.
Is the draughtsman responsible for the city park designs?
Người vẽ bản thiết kế có chịu trách nhiệm cho các thiết kế công viên thành phố không?
(lỗi thời) một họa sĩ minh họa sách.
The draughtsman illustrated the community project in the local newspaper.
Người minh họa đã minh họa dự án cộng đồng trên báo địa phương.
Many people do not appreciate the draughtsman's role in social movements.
Nhiều người không đánh giá cao vai trò của người minh họa trong các phong trào xã hội.
Did the draughtsman create illustrations for the charity event last year?
Người minh họa có tạo ra hình minh họa cho sự kiện từ thiện năm ngoái không?
The old draughtsman enjoyed whiskey at the local bar every Friday.
Người thợ vẽ già thích uống rượu whiskey ở quán bar địa phương mỗi thứ Sáu.
The draughtsman does not drink beer during social events anymore.
Người thợ vẽ không uống bia trong các sự kiện xã hội nữa.
Does the draughtsman still attend parties and drink with friends?
Người thợ vẽ có còn tham gia các bữa tiệc và uống với bạn bè không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp