Bản dịch của từ Draw out trong tiếng Việt

Draw out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Draw out (Verb)

dɹɑ aʊt
dɹɑ aʊt
01

Để làm một cái gì đó xảy ra; để có được thông tin từ ai đó bằng cách làm cho họ nói chuyện.

To make something happen to obtain information from someone by making them talk.

Ví dụ

She drew out her shy friend during the group discussion.

Cô ấy đã làm cho người bạn nhút nhát của mình nói chuyện trong cuộc thảo luận nhóm.

He didn't want to draw out any personal details during the interview.

Anh ấy không muốn lấy ra bất kỳ chi tiết cá nhân nào trong cuộc phỏng vấn.

Did the teacher manage to draw out the quiet student's opinions?

Giáo viên có thành công khi làm cho ý kiến của học sinh im lặ nổi lên không?

Draw out (Phrase)

dɹɑ aʊt
dɹɑ aʊt
01

Làm cho ai đó nói với bạn điều gì đó.

To make someone tell you something.

Ví dụ

She tried to draw out more information during the interview.

Cô ấy cố gắng làm cho người khác kể thêm thông tin trong cuộc phỏng vấn.

He did not manage to draw out any personal stories from the witness.

Anh ấy không thể lôi kéo bất kỳ câu chuyện cá nhân nào từ nhân chứng.

Did you successfully draw out any interesting facts from the speaker?

Bạn đã thành công trong việc lôi kéo bất kỳ sự thật thú vị nào từ người nói chuyện chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/draw out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Draw out

Không có idiom phù hợp