Bản dịch của từ Drawback trong tiếng Việt

Drawback

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drawback (Noun Countable)

ˈdrɔː.bæk
ˈdrɑː.bæk
01

Điều trở ngại, mặt hạn chế.

Obstacles and limitations.

Ví dụ

One drawback of social media is cyberbullying.

Một nhược điểm của mạng xã hội là bắt nạt qua mạng.

A major drawback of social gatherings is overcrowding.

Hạn chế lớn của các cuộc tụ tập xã hội là quá đông đúc.

The drawback of social events is the lack of privacy.

Hạn chế của các sự kiện xã hội là thiếu sự riêng tư.

Kết hợp từ của Drawback (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Serious drawback

Nhược điểm nghiêm trọng

A serious drawback of social media is cyberbullying among teenagers.

Một nhược điểm nghiêm trọng của mạng xã hội là bắt nạt trên mạng giữa thanh thiếu niên.

Minor drawback

Nhược điểm nhỏ

The minor drawback of social media is reduced face-to-face interaction.

Nhược điểm nhỏ của mạng xã hội là giảm giao tiếp trực tiếp.

Real drawback

Nhược điểm thực sự

A real drawback of social media is misinformation spreading quickly.

Một nhược điểm thực sự của mạng xã hội là thông tin sai lệch lan truyền nhanh chóng.

Slight drawback

Khuyết điểm nhỏ

A slight drawback of social media is its impact on mental health.

Một nhược điểm nhỏ của mạng xã hội là ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Major drawback

Khuyết điểm lớn

A major drawback of social media is cyberbullying among teenagers.

Một nhược điểm lớn của mạng xã hội là bắt nạt trên mạng trong giới trẻ.

Drawback (Noun)

dɹˈɔbˌæk
dɹˈɑbˌæk
01

Một tính năng khiến thứ gì đó ít được chấp nhận hơn; một bất lợi hoặc vấn đề.

A feature that renders something less acceptable; a disadvantage or problem.

Ví dụ

One drawback of social media is the spread of misinformation.

Một nhược điểm của truyền thông xã hội là sự lan truyền thông tin sai lệch.

The main drawback of social gatherings is the risk of COVID-19 transmission.

Nhược điểm chính của các buổi tụ tập xã hội là nguy cơ lây nhiễm COVID-19.

A potential drawback of social events is the lack of inclusivity.

Một nhược điểm tiềm năng của các sự kiện xã hội là sự thiếu sự bao dung.

02

Số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế nhập khẩu được nộp đối với hàng hóa xuất khẩu.

An amount of excise or import duty remitted on goods exported.

Ví dụ

The drawback on agricultural products helped boost exports significantly.

Sự miễn thuế đối với sản phẩm nông nghiệp đã giúp tăng xuất khẩu đáng kể.

The government decided to increase the drawback to support local businesses.

Chính phủ quyết định tăng mức miễn thuế để hỗ trợ doanh nghiệp địa phương.

The drawback policy led to a rise in employment opportunities in rural areas.

Chính sách miễn thuế đã dẫn đến sự tăng cơ hội việc làm ở các khu vực nông thôn.

Dạng danh từ của Drawback (Noun)

SingularPlural

Drawback

Drawbacks

Kết hợp từ của Drawback (Noun)

CollocationVí dụ

Minor drawback

Nhược điểm nhỏ

The minor drawback of social media is privacy concerns for users.

Nhược điểm nhỏ của mạng xã hội là lo ngại về quyền riêng tư.

Real drawback

Điểm yếu thực sự

Social media has a real drawback: it can spread misinformation quickly.

Mạng xã hội có một nhược điểm thực sự: nó có thể lan truyền thông tin sai lệch nhanh chóng.

Possible drawback

Nhược điểm có thể

A possible drawback of social media is cyberbullying among teenagers.

Một nhược điểm có thể của mạng xã hội là bắt nạt trên mạng giữa thanh thiếu niên.

Main drawback

Nhược điểm chính

The main drawback of social media is cyberbullying among teenagers.

Nhược điểm chính của mạng xã hội là bắt nạt qua mạng giữa thanh thiếu niên.

Serious drawback

Khuyết điểm nghiêm trọng

The serious drawback of social media is its impact on mental health.

Nhược điểm nghiêm trọng của mạng xã hội là ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drawback cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The probable extinction of indigenous languages and cultural identities is a major of English's globalization [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Heavy workload is another of self-employment since most start-ups and freelancers usually work alone or with a small team [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the of importing foods to local agriculture does not outweigh the positives for national consumers and their quality of nutrition [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Despite these benefits, the widespread use of technology has several [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Drawback

Không có idiom phù hợp