Bản dịch của từ Droil trong tiếng Việt

Droil

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Droil (Noun)

dɹˈɔɪl
dɹˈɔɪl
01

(lỗi thời) một công việc vất vả.

Obsolete a drudge.

Ví dụ

Many workers feel like droils in their monotonous jobs.

Nhiều công nhân cảm thấy như những kẻ làm việc vất vả trong công việc đơn điệu.

She is not a droil; she loves her creative work.

Cô ấy không phải là một kẻ làm việc vất vả; cô ấy yêu công việc sáng tạo của mình.

Are droils common in today's fast-paced social environment?

Có phải những kẻ làm việc vất vả phổ biến trong môi trường xã hội ngày nay không?

02

(lỗi thời) lao động trung bình; cực nhọc.

Obsolete mean labour toil.

Ví dụ

Many workers still face droil in low-paying jobs today.

Nhiều công nhân vẫn phải chịu đựng sự lao động cực nhọc trong các công việc lương thấp hôm nay.

The droil of factory workers is often overlooked in society.

Sự lao động cực nhọc của công nhân nhà máy thường bị bỏ qua trong xã hội.

Is droil a common experience for workers in urban areas?

Liệu lao động cực nhọc có phải là trải nghiệm phổ biến cho công nhân ở thành phố không?

Droil (Verb)

dɹˈɔɪl
dɹˈɔɪl
01

Làm việc chậm chạp hoặc chậm chạp; phải cày cuốc.

To work sluggishly or slowly to plod.

Ví dụ

Many people droil through their tasks at work, lacking motivation.

Nhiều người làm việc chậm chạp, thiếu động lực.

He does not droil when volunteering at the community center.

Anh ấy không làm việc chậm chạp khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Do you often droil during group discussions in class?

Bạn có thường làm việc chậm chạp trong các cuộc thảo luận nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/droil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Droil

Không có idiom phù hợp