Bản dịch của từ Dyspraxia trong tiếng Việt

Dyspraxia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dyspraxia (Noun)

dɪspɹˈæksiə
dɪspɹˈæksiə
01

Tình trạng rối loạn phát triển của não ở thời thơ ấu gây khó khăn trong các hoạt động đòi hỏi sự phối hợp và vận động.

A developmental disorder of the brain in childhood causing difficulty in activities requiring coordination and movement.

Ví dụ

Dyspraxia can affect a child's ability to participate in sports.

Dyspraxia có thể ảnh hưởng đến khả năng tham gia thể thao của trẻ.

Children with dyspraxia may struggle with writing essays in school.

Những đứa trẻ mắc chứng rối loạn phối hợp có thể gặp khó khăn khi viết bài luận ở trường.

Is dyspraxia a common topic in discussions about childhood development?

Chứng rối loạn phối hợp có phải là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận về sự phát triển ở tuổi thơ?

Dạng danh từ của Dyspraxia (Noun)

SingularPlural

Dyspraxia

Dyspraxias

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dyspraxia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dyspraxia

Không có idiom phù hợp