Bản dịch của từ Earthmoving trong tiếng Việt

Earthmoving

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Earthmoving (Noun)

ˈɪrθˌmu.vɪŋ
ˈɪrθˌmu.vɪŋ
01

Công việc di chuyển trái đất hoặc tạo dấu vết trên bề mặt trái đất.

The work of moving earth or of making tracks on the earths surface.

Ví dụ

The earthmoving project in 2022 changed the community's landscape significantly.

Dự án di chuyển đất năm 2022 đã thay đổi đáng kể cảnh quan cộng đồng.

The earthmoving activities did not disrupt local wildlife habitats in Riverside.

Các hoạt động di chuyển đất không làm gián đoạn môi trường sống của động vật ở Riverside.

What are the benefits of earthmoving for urban development in cities?

Lợi ích của việc di chuyển đất cho phát triển đô thị ở các thành phố là gì?

Earthmoving (Verb)

ˈɪrθˌmu.vɪŋ
ˈɪrθˌmu.vɪŋ
01

Để di chuyển một lượng lớn đất hoặc đất để định hình lại cảnh quan.

To move large quantities of earth or soil in order to reshape the landscape.

Ví dụ

They earthmoving the soil to create a community park in 2024.

Họ di chuyển đất để tạo công viên cộng đồng vào năm 2024.

She did not earthmoving the soil for the new playground project.

Cô ấy không di chuyển đất cho dự án sân chơi mới.

Did they earthmoving the earth for the new housing development?

Họ có di chuyển đất cho dự án nhà ở mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/earthmoving/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Earthmoving

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.